Các hạng ghế của hãng hàng không Japan Airlines
Hạng Nhất
Nội thất Woodgrain với chức năng tuyệt vời làm tăng thêm cảm giác sang trọng cho không gian thư giãn luôn khiến hành khách hài lòng, cùng gối airweave S-LINE hỗ trợ thắt lưng và cung cấp tư thế nằm lý tưởng. Màn hình cá nhân đã được mở rộng đến 23 inch cùng ngăn lưu trữ, bộ điều khiển và sạc máy tính đem đến sự thuận lợi cho hành khách.
Hạng Thương gia
Hành khách sẽ được duỗi người trên chiếc ghế phẳng, giải trí trên màn hình LCD 23 inch lớn nhất cùng Cổng USB, đầu vào video, ổ cắm điện AC giúp bạn có thể làm việc bất kỳ lúc nào và thưởng thức ẩm thực tuyệt hảo từ những đầu bếp hàng đầu Nhật Bản.
Hạng Phổ Thông cao cấp
Ghế ngồi mang đến cho hành khách không gian cá nhân thư giãn, sang trọng và riêng tư, giải trí trên màn hình cảm ứng 12.1 inch.
Hạng Phổ Thông
Ghế ngồi tạo cảm giác thoải mái, có chỗ duỗi chân và để hành lý cùng màn hình giải trí 10.6 inch.
Quy định hành lý
Hành lý xách tay
Hành khách được phép mang hai túi hành lý xách tay có tổng trọng lương không vượt quá 10kg, tổng kích thước không vượt quá 115cm.
Hành lý ký gửi
· Hành khách hạng Nhất và Hạng Thương gia được mang tối đa 3 kiện, tổng trọng lượng không vượt quá 32kg, tổng kích thước không vượt quá 203cm.
· Hành khách hạng Phổ Thông cao cấp và hạng Phổ Thông được mang tối đa 2 kiện, tổng trọng lượng không vượt quá 23kg, tổng kích thước không vượt quá 203cm.
Thông tin vé máy bay Japan Airlines
Với mạng lưới toàn cầu, hãng hàng không Japan Airlines cung cấp vé máy bay đi Mỹ, vé máy bay đi Canada, các nước khác thuộc khu vực châu Á, châu Mỹ, châu Âu và châu Đại Dương ở mức giá cạnh tranh đem đến nhiều sự lựa cho hành khách với tần suất bay linh hoạt.Bảng vé máy bay Japan Airlines mới nhất
Khởi hành
|
Điểm đến
|
Giá vé 1 chiều từ (USD)
|
Giá vé khứ hồi từ (USD)
|
TP.HCM (SGN)
-----------------
Hà Nội (HAN)
|
Vé máy bay Japan Airlines đi Mỹ
|
||
Los Angeles
(LAX)
|
340
|
490
|
|
San
Francisco (SFO)
|
340
|
490
|
|
Seattle
(SEA)
|
420
|
630
|
|
New
York (JFK)
|
390
|
540
|
|
Washington
(IAD)
|
430
|
640
|
|
Chicago
(ORD)
|
410
|
620
|
|
Houston
(IAH)
|
420
|
630
|
|
Atlanta
(ATL)
|
450
|
660
|
|
Denver (DEN)
|
460
|
670
|
|
Boston
(BOS)
|
420
|
60
|
|
Dallas (DFW)
|
440
|
650
|
|
Vé máy Japan Airlines đi Canada
|
|||
Toronto
(YYZ)
|
390
|
540
|
|
Vancouver
(YVR)
|
360
|
510
|
|
Montreal
(YUL)
|
450
|
660
|
|
Quebec
(YQB)
|
460
|
670
|
|
Edmonton
(YEG)
|
380
|
530
|
|
Winnipeg
(YWG)
|
410
|
620
|
|
Ottawa (YOW)
|
390
|
540
|
|
Vé máy bay Japan Airlines đi châu Á
|
|||
Seoul (ICN)
|
450
|
660
|
|
Đài
Bắc (TPE)
|
440
|
650
|
|
Tokyo (NRT)
|
410
|
620
|
|
Bắc
Kinh (PEK)
|
460
|
670
|
|
Thượng Hải
(PVG)
|
420
|
630
|
|
Singapore
(SIN)
|
470
|
680
|
|
Kuala Lumpur
(KUL)
|
480
|
690
|
|
Jakarta
(CGK)
|
430
|
640
|
|
Manila (MNL)
|
460
|
670
|
|
Vé máy bay Japan Airlines đi châu Âu
|
|||
Amsterdam
(AMS)
|
410
|
620
|
|
London
(LHR)
|
450
|
660
|
|
Paris (CDG)
|
460
|
670
|
|
Vienna
(VIE)
|
470
|
680
|
|
Istanbul
(IST)
|
480
|
690
|
|
Vé máy bay Japan Airlines đi châu Đại Dương
|
|||
Sydney (SYD)
|
440
|
650
|
|
Brisbane
(BNE)
|
450
|
660
|
|
Melbourne
(MEL)
|
460
|
670
|
|
Auckland
(AKL)
|
470
|
680
|
|
Guam (GUM)
|
430
|
640
|
Lưu ý
Giá vé chưa bao gồm thuế và phí.
Giá vé chưa bao gồm thuế và phí.
Giá vé có thể thay đổi tùy vào thời gian đặt vé và hạng ghế.
Cách đặt vé máy bay Japan Airlines
Trực tiếp: Khách hàng khi có nhu cầu đặt mua vé có thể đến trực tiếp trụ sở chính tại 173 Nguyễn Thị Minh Khai, P.Phạm Ngũ Lão, Q1, Tp.HCM
Qua điện thoại: Quý khách chỉ cần gọi đến tổng đài 028 3925 6479 - 028 3925 1759 và nói rõ nhu cầu hành trình bay, họ tên chính xác người tham gia chuyến bay là đã có được tấm vé mà mình mong muốn.
Qua website: Quý khách truy cập vào trang website, chọn lựa hành trình, số lượng vé cần mua, họ tên hành khách bay, thông tin liên hệ ….
0 nhận xét:
Đăng nhận xét