Các hạng ghế của hãng hàng không Hong Kong Airlines
Hạng Thương Gia
Hành khách được ưu tiên làm thủ tục và lên máy bay tại các quầy của Hong Kong Airlines ở sân bay, cũng như được mang đến 30 kg hành lý kí gửi. Khoang máy bay hạng thương gia của Hong Kong Airlines được trang bị ghế giường nằm sang trọng, giúp hành khách có được giấc ngủ thoải mái và tiện nghi trong suốt chuyến bay.
Hạng phổ thông
Dịch vụ hạng phổ thông của Hong Kong Airlines có trên máy bay loại A330 và A320 của hãng. Hạng Phổ Thông A330 được trang bị hệ thống giải trí cao cấp trên máy bay với nội dung từ những bộ phim bom tấn của Hollywood và châu Á, chương trình truyền hình đến trò chơi điện tử.
Đối với máy bay A320, màn hình LCD 10-18 inches được lắp đặt xung quanh khoang máy bay, hiển thị những bộ phim ngắn tùy theo thời lượng chuyến bay.
Quy định hành lý của Hong Kong Airlines
Chặng
bay
|
Hạng
Ghế
|
Hành
lý xách tay
|
Hành
lý ký gửi
|
Mọi
chặng
|
Hạng Phổ
Thông
|
Tối đa 7 kg
(Kích thước:
56 x 36 x 23 cm)
|
Tối đa 20 kg
|
Hạng Thương
Gia
|
2 kiện (tối
đa 7 kg/kiện)
(Kích thước:
56 x 36 x 23 cm)
|
Tối đa 30 kg
|
Thông tin vé máy bay Hong Kong Airlines
Với mạng lưới toàn cầu, hãng hàng không Hong Kong Airlines cung cấp vé máy bay đi Mỹ, vé máy bay đi Canada, các nước khác thuộc khu vực châu Á, châu Mỹ, châu Âu, châu Đại Dương và châu Phi ở mức giá cạnh tranh đem đến nhiều sự lựa cho hành khách với tần suất bay linh hoạt.Bảng giá vé máy bay Hong Kong Airlines mới nhất
Điểm đến
|
Khởi hành từ TP.HCM
|
Khởi hành từ Hà Nội
|
||
1 chiều
|
Khứ hồi
|
1 chiều
|
Khứ hồi
|
|
Vé máy bay Hong Kong Airlines đi
Trung Quốc
|
||||
Bắc Kinh (PEK)
|
180
|
260
|
190
|
270
|
Thành Đô (CTU)
|
120
|
180
|
130
|
190
|
Trùng Khánh (CKG)
|
140
|
210
|
150
|
220
|
Đại Liên (DLC)
|
150
|
220
|
160
|
240
|
Quảng Châu (CAN)
|
170
|
250
|
180
|
260
|
Thượng Hải (SHA)
|
210
|
320
|
220
|
330
|
Thượng Hải (PVG)
|
190
|
270
|
210
|
320
|
Hàng Châu (HGH)
|
220
|
330
|
230
|
340
|
Thiên Tân (TSN)
|
180
|
260
|
190
|
270
|
Nam Kinh (NKG)
|
210
|
320
|
220
|
330
|
Phúc Châu (FOC)
|
130
|
160
|
140
|
210
|
Vé máy bay Hong Kong Airlines đi Mỹ
|
||||
Atlanta (ATL)
|
310
|
460
|
320
|
470
|
Chicago (ORD)
|
320
|
470
|
330
|
480
|
Dallas (DFW)
|
340
|
490
|
360
|
510
|
Honolulu (HNL)
|
360
|
510
|
370
|
520
|
Houston (IAH)
|
310
|
460
|
320
|
470
|
Los Angeles (LAX)
|
280
|
390
|
290
|
410
|
New York (JFK)
|
350
|
505
|
360
|
510
|
San Francisco (SFO)
|
280
|
390
|
290
|
410
|
San Jose (SJC)
|
370
|
520
|
380
|
530
|
Seattle (SEA)
|
410
|
620
|
420
|
630
|
Washington (IAD)
|
390
|
540
|
410
|
620
|
Vé máy bay Hong Kong Airlines đi
Canada
|
||||
Toronto (YYZ)
|
240
|
350
|
250
|
370
|
Vancouver (YVR)
|
340
|
490
|
350
|
510
|
Montreal (YUL)
|
360
|
510
|
370
|
520
|
Halifax (YHZ)
|
370
|
520
|
380
|
530
|
Edmonton (YEG)
|
250
|
360
|
260
|
370
|
Calgary (YYC)
|
240
|
350
|
250
|
360
|
Victoria (YYJ)
|
370
|
520
|
380
|
530
|
Vé máy bay Hong Kong Airlines đi Châu
Á
|
||||
Hong Kong (HKG)
|
220
|
330
|
230
|
340
|
Đài Bắc (TPE)
|
250
|
360
|
260
|
370
|
Okinawa (OKA)
|
260
|
370
|
270
|
380
|
Miyakazi (KMI)
|
280
|
390
|
290
|
410
|
Osaka (KIX)
|
220
|
330
|
230
|
340
|
Sapporo (CTS)
|
240
|
350
|
250
|
360
|
Tokyo (NRT)
|
210
|
320
|
220
|
330
|
Seoul (ICN)
|
270
|
380
|
280
|
390
|
Kuala Lumpur (KUL)
|
260
|
370
|
270
|
380
|
Jakarta (CGK)
|
250
|
360
|
260
|
370
|
Manila (MNL)
|
120
|
180
|
130
|
190
|
Yangon (RGN)
|
240
|
350
|
250
|
360
|
Mumbai (BOM)
|
280
|
390
|
290
|
410
|
Phnom Penh (PNH)
|
240
|
350
|
250
|
360
|
Abu Dhabi (AUH)
|
270
|
380
|
280
|
390
|
Vé máy bay Hong Kong Airlines đi Châu
Âu
|
||||
Vienna (VIE)
|
310
|
460
|
320
|
470
|
Copenhagen (CPH)
|
330
|
480
|
340
|
490
|
Helsinki (HEL)
|
360
|
510
|
370
|
520
|
Paris (CDG)
|
350
|
505
|
360
|
510
|
Frankfurt (FRA)
|
340
|
490
|
360
|
510
|
Munich (MUC)
|
315
|
465
|
325
|
475
|
Athens (ATH)
|
335
|
485
|
345
|
495
|
Rome (FCO)
|
345
|
495
|
365
|
515
|
Moscow (SVO)
|
355
|
510
|
365
|
515
|
Stockholm (ARN)
|
320
|
470
|
330
|
480
|
Zurich (ZRH)
|
325
|
475
|
335
|
485
|
Istanbul (IST)
|
330
|
48-
|
340
|
490
|
London (LHR)
|
345
|
495
|
365
|
515
|
Lisbon (LIS)
|
370
|
520
|
380
|
530
|
Warsaw (WAW)
|
380
|
530
|
390
|
540
|
Oslo (OSL)
|
360
|
510
|
370
|
520
|
Madrid (MAD)
|
340
|
490
|
360
|
510
|
Vé máy bay Hong Kong Airlines đi Châu
Úc
|
||||
Brisbane (BNE)
|
320
|
470
|
330
|
480
|
Melbourne (MEL)
|
330
|
480
|
340
|
490
|
Perth (PER)
|
340
|
490
|
360
|
510
|
Sydney (SYD)
|
410
|
620
|
420
|
630
|
Auckland (AKL)
|
430
|
640
|
440
|
650
|
Vé máy bay Hong Kong Airlines đi Châu
Phi
|
||||
Nairobi (NBO)
|
380
|
530
|
390
|
540
|
Lưu ý
· Giá vé chưa bao gồm thuế và phí.
· Giá vé có thể thay đổi tùy vào thời gian đặt vé và hạng ghế.
· Đặt vé càng sớm giá càng rẻ.
Các dịch vụ hỗ trợ từ văn phòng đại diện Hong Kong Airlines
Văn phòng đại diện Hong Kong Airlines luôn cung cấp vé máy bay đi Mỹ, vé máy bay đi Canada, các nước châu Âu, châu Á luôn luôn rẻ nhất.
Tư vấn visa đi Mỹ, Canada, các nước châu Âu, châu Á miễn phí.
Hỗ trợ dịch vụ đặc biệt cho người cao tuổi, người khuyết tật, phụ nữ mang thai, trẻ em đi một mình, trẻ sơ sinh…
Hướng dẫn đặt chỗ ngồi phù hợp với từng đối tượng, thủ tục tại sân bay, suất ăn đặc biệt, mang theo thú cưng, nôi trẻ em…
Hỗ trợ hoàn đổi vé máy bay Hong Kong Airlines nhanh chóng
Cách đặt vé máy bay Hong Kong Airlines
Trực tiếp: Khách hàng khi có nhu cầu đặt mua vé có thể đến trực tiếp trụ sở chính tại 173 Nguyễn Thị Minh Khai, P.Phạm Ngũ Lão, Q1, Tp.HCM
Qua điện thoại: Quý khách chỉ cần gọi đến tổng đài 028 3925 6479 - 028 3925 1759 và nói rõ nhu cầu hành trình bay, họ tên chính xác người tham gia chuyến bay là đã có được tấm vé mà mình mong muốn.
Qua website: Quý khách truy cập vào trang website, chọn lựa hành trình, số lượng vé cần mua, họ tên hành khách bay, thông tin liên hệ ….
0 nhận xét:
Đăng nhận xét