Với hạng ghế Premier World, quý khách nhận dịch vụ SkyPriority, ưu tiên khi nhận phòng, an ninh, lên máy bay và giao hành lý khiến mỗi chuyến du lịch của bạn trở thành trải nghiệm thực sự liền mạch. Hành khách sẽ được thưởng thức các loại giải khát như trà, cà phê, rượu vang, bia và rượu mạnh cùng ẩm thực phong phú, giải trí với thư viện giải trí phong phú.
Hạng Phổ Thông
Với mức giá hợp lý, hạng Phổ Thông mang đến cho bạn những tiện nghi đáng mong đợi như thức ăn, nước uống, các dịch vụ giải trí như xem phim, nghe nhạc và một số các dịch vụ đi kèm khác.
Quy định hành lý miễn cước của Kenya Airways
Chặng
bay
|
Hạng
ghế
|
Hành
lý xách tay
|
Hành
lý ký gửi
|
Nội
địa
|
Hạng Premier
World
|
1 kiện cùng
2 túi phụ kiện, tối đa 12kg, kích thước tối đa L55xW25xH35cm
|
1 kiện 32kg
|
Hạng Phổ
Thông
|
1 kiện cùng
2 túi phụ kiện, tối đa 12kg, L55xW25xH35cm
|
1 kiện 23kg
|
|
Quốc
tế
|
Hạng Premier
World
|
1 kiện cùng
2 túi phụ kiện, tối đa 18kg, kích thước tối đa L55xW25xH35cm
|
2 kiện 32kg
|
Hạng Phổ
Thông
|
1 kiện cùng
2 túi phụ kiện, tối đa 12kg, kích thước tối đa L55xW25xH35cm
|
2 kiện 32kg
|
Thông tin vé máy bay Kenya Airways
Với mạng lưới toàn cầu, hãng hàng không Air China cung cấp vé máy bay đi Châu Phi, các nước khác thuộc khu vực châu Á, châu Âu ở mức giá cạnh tranh đem đến nhiều sự lựa cho hành khách với tần suất bay linh hoạt.
Bảng giá vé máy bay Kenya Airways mới nhất
Điểm đến
|
Khởi hành từ TP.HCM
|
Khởi hành từ Hà Nội
|
||
1 chiều
|
Khứ hồi
|
1 chiều
|
Khứ hồi
|
|
Vé máy bay
Kenya Airways đi châu Phi
|
||||
Abidjan (ABJ)
|
410
|
620
|
420
|
630
|
Abuja (ABV)
|
430
|
640
|
440
|
650
|
Accra (ACC)
|
440
|
650
|
450
|
660
|
Addis Ababa
(ADD)
|
380
|
530
|
390
|
540
|
Antananarivo
(TNR)
|
420
|
630
|
430
|
640
|
Bamako
(BKO)
|
440
|
650
|
450
|
660
|
Bangui
(BGF)
|
430
|
640
|
440
|
650
|
Blantyre
(BLZ)
|
330
|
480
|
340
|
490
|
Brazzaville
(BZV)
|
360
|
510
|
370
|
520
|
Bujumbura
(BJM)
|
380
|
530
|
390
|
540
|
Cape Town
(CPT)
|
370
|
520
|
380
|
530
|
Cotonou
(COO)
|
420
|
630
|
430
|
640
|
Dakar (DSS)
|
440
|
650
|
450
|
660
|
Dar Es
Salaam (DAR)
|
370
|
520
|
380
|
530
|
Djibouti
(JIB)
|
410
|
620
|
420
|
630
|
Douala
(DLA)
|
390
|
540
|
410
|
620
|
Durban (DUR)
|
420
|
630
|
430
|
640
|
Dzaoudzi
(DZA)
|
440
|
650
|
450
|
660
|
Eldoret
(EDL)
|
390
|
530
|
410
|
620
|
Entebbe
(EBB)
|
320
|
470
|
330
|
480
|
Freetown
(FNA)
|
340
|
490
|
350
|
510
|
Garborone
|
410
|
620
|
420
|
630
|
Harare
(HRE)
|
370
|
520
|
380
|
530
|
Johannesburg
(JNB)
|
360
|
510
|
370
|
520
|
Juba (JUB)
|
380
|
530
|
390
|
540
|
Khartoum
(KRT)
|
410
|
620
|
420
|
630
|
Kigali
(KGL)
|
360
|
510
|
370
|
520
|
Kilimanjaro
(JRO)
|
380
|
530
|
390
|
540
|
Kinshasa
(FIH)
|
320
|
470
|
330
|
480
|
Kisumu
(KIS)
|
340
|
490
|
350
|
510
|
Lagos (LOS)
|
330
|
480
|
340
|
490
|
Lilongwe
(LLW)
|
310
|
460
|
320
|
470
|
Livingstone
(LVI)
|
340
|
490
|
350
|
510
|
Luanda
(LAD)
|
360
|
510
|
370
|
520
|
Lubumbashi
(FBM)
|
380
|
530
|
390
|
540
|
Lusaka
(LUN)
|
410
|
620
|
420
|
630
|
Mahe Island
(SEZ)
|
430
|
640
|
440
|
650
|
Malindi
(MYD)
|
350
|
510
|
360
|
520
|
Maputo
(MPM)
|
370
|
520
|
380
|
530
|
Mauritius
(MRU)
|
410
|
620
|
420
|
630
|
Mombasa
(MBA)
|
430
|
640
|
440
|
650
|
Monrovia
(ROB)
|
440
|
650
|
450
|
660
|
Moroni
(HAH)
|
420
|
630
|
430
|
640
|
Mwanza
(MWZ)
|
440
|
650
|
450
|
660
|
Nairobi
(NBO)
|
360
|
510
|
370
|
520
|
Nampula
(APL)
|
370
|
520
|
380
|
530
|
Ndola (NLA)
|
390
|
540
|
410
|
620
|
Ouagadougou
(OUA)
|
420
|
630
|
430
|
650
|
Pemba (POL)
|
440
|
650
|
450
|
660
|
Windhoek
(WDH)
|
460
|
670
|
470
|
680
|
Yaounde
(NSI)
|
370
|
520
|
380
|
530
|
Zanzibar
(ZNZ)
|
380
|
530
|
390
|
540
|
Vé máy bay
Kenya Airways đi châu Á
|
||||
Bắc Kinh
(PEK)
|
310
|
460
|
320
|
470
|
Thượng Hải
(PVG)
|
330
|
480
|
340
|
490
|
Singapore
(SIN)
|
350
|
510
|
360
|
520
|
Hong Kong
(HKG)
|
370
|
520
|
380
|
530
|
Đài Bắc
(TPE)
|
390
|
540
|
410
|
620
|
Fukuoka
(FUK)
|
410
|
620
|
420
|
630
|
Nagoya
(NGO)
|
420
|
630
|
430
|
640
|
Osaka (KIX)
|
380
|
530
|
390
|
540
|
Sapporo
(CTS)
|
410
|
620
|
420
|
630
|
Tokyo (NRT)
|
430
|
640
|
440
|
650
|
Seoul (ICN)
|
450
|
660
|
460
|
670
|
Kuala
Lumpur (KUL)
|
420
|
630
|
430
|
640
|
Jakarta
(CGK)
|
440
|
650
|
450
|
660
|
Manila
(MNL)
|
460
|
670
|
470
|
680
|
Yangon
(RGN)
|
450
|
660
|
460
|
670
|
Mumbai
(BOM)
|
470
|
680
|
480
|
690
|
Phnom Penh
(PNH)
|
420
|
630
|
430
|
640
|
Vé máy bay
Kenya Airways đi châu Á
|
||||
Vienna
(VIE)
|
310
|
460
|
320
|
470
|
Copenhagen
(CPH)
|
330
|
480
|
340
|
490
|
Helsinki
(HEL)
|
340
|
490
|
350
|
510
|
Paris (CDG)
|
360
|
510
|
370
|
520
|
Frankfurt
(FRA)
|
380
|
530
|
390
|
540
|
Munich
(MUC)
|
410
|
620
|
420
|
630
|
Athens
(ATH)
|
430
|
640
|
440
|
650
|
Rome (FCO)
|
450
|
660
|
460
|
670
|
Moscow
(SVO)
|
470
|
680
|
480
|
690
|
Stockholm
(ARN)
|
380
|
530
|
390
|
540
|
Zurich
(ZRH)
|
370
|
520
|
380
|
530
|
Istanbul
(IST)
|
390
|
540
|
410
|
620
|
London
(LHR)
|
420
|
630
|
430
|
640
|
Lisbon
(LIS)
|
440
|
650
|
450
|
660
|
Warsaw
(WAW)
|
460
|
670
|
470
|
680
|
Oslo (OSL)
|
450
|
660
|
460
|
670
|
Madrid
(MAD)
|
460
|
670
|
470
|
680
|
Lưu ý:
· Giá vé chưa bao gồm thuế và phí.
· Giá vé có thể thay đổi tùy vào thời gian đặt vé và hạng ghế.
Cách đặt vé máy bay Kenya Airways
Trực tiếp: Khách hàng khi có nhu cầu đặt mua vé có thể đến trực tiếp trụ sở chính tại 173 Nguyễn Thị Minh Khai, P.Phạm Ngũ Lão, Q1, Tp.HCM.
Qua điện thoại: Quý khách chỉ cần gọi đến tổng đài 028 3925 6479 - 028 3925 1759 và nói rõ nhu cầu hành trình bay, họ tên chính xác người tham gia chuyến bay là đã có được tấm vé mà mình mong muốn.
Qua website: Quý khách truy cập vào trang website, chọn lựa hành trình, số lượng vé cần mua, họ tên hành khách bay, thông tin liên hệ ….
0 nhận xét:
Đăng nhận xét