Thứ Sáu, 1 tháng 2, 2019

HÃNG HÀNG KHÔNG KENYA AIRWAYS

Book vé máy bay đi Mỹ khứ hồi Kenya Airways, hãng hàng không hàng đầu châu Phi với nhiều điểm đến hơn so với bất kỳ hãng chuyên chở nào tại Châu Phi, phục vụ 62 địa điểm của 48 đất nước của châu Phi, châu Á, Châu Âu. Năm 2005, Kenya Airways trở thành hãng hàng không đầu tiên trong tiểu vùng Saharan châu Phi đạt được chứng chỉ IOSA (IATA Operational Safety Audit), phục vụ hành khách với hạng ghế Premier World và hạng Phổ Thông.


Các hạng ghế của hãng hàng không Kenya Airways

Hạng Premier World

Với hạng ghế Premier World, quý khách nhận dịch vụ SkyPriority, ưu tiên khi nhận phòng, an ninh, lên máy bay và giao hành lý khiến mỗi chuyến du lịch của bạn trở thành trải nghiệm thực sự liền mạch. Hành khách sẽ được thưởng thức các loại giải khát như trà, cà phê, rượu vang, bia và rượu mạnh cùng ẩm thực phong phú, giải trí với thư viện giải trí phong phú.

Hạng Phổ Thông

Với mức giá hợp lý, hạng Phổ Thông mang đến cho bạn những tiện nghi đáng mong đợi như thức ăn, nước uống, các dịch vụ giải trí như xem phim, nghe nhạc và một số các dịch vụ đi kèm khác.

Quy định hành lý miễn cước của Kenya Airways

Chặng bay
Hạng ghế
Hành lý xách tay
Hành lý ký gửi
Nội địa
Hạng Premier World
1 kiện cùng 2 túi phụ kiện, tối đa 12kg, kích thước tối đa L55xW25xH35cm
1 kiện 32kg
Hạng Phổ Thông
1 kiện cùng 2 túi phụ kiện, tối đa 12kg, L55xW25xH35cm
1 kiện 23kg
Quốc tế
Hạng Premier World
1 kiện cùng 2 túi phụ kiện, tối đa 18kg, kích thước tối đa L55xW25xH35cm
2 kiện 32kg
Hạng Phổ Thông
1 kiện cùng 2 túi phụ kiện, tối đa 12kg, kích thước tối đa L55xW25xH35cm
2 kiện 32kg

Thông tin vé máy bay Kenya Airways

Với mạng lưới toàn cầu, hãng hàng không Air China cung cấp vé máy bay đi Châu Phi, các nước khác thuộc khu vực châu Á, châu Âu ở mức giá cạnh tranh đem đến nhiều sự lựa cho hành khách với tần suất bay linh hoạt.

Bảng giá vé máy bay Kenya Airways mới nhất

Điểm đến
Khởi hành từ TP.HCM
Khởi hành từ Hà Nội
1 chiều
Khứ hồi
1 chiều
Khứ hồi
Vé máy bay Kenya Airways đi châu Phi
Abidjan (ABJ)
410
620
420
630
Abuja (ABV)
430
640
440
650
Accra (ACC)
440
650
450
660
Addis Ababa (ADD)
380
530
390
540
Antananarivo (TNR)
420
630
430
640
Bamako (BKO)
440
650
450
660
Bangui (BGF)
430
640
440
650
Blantyre (BLZ)
330
480
340
490
Brazzaville (BZV)
360
510
370
520
Bujumbura (BJM)
380
530
390
540
Cape Town (CPT)
370
520
380
530
Cotonou (COO)
420
630
430
640
Dakar (DSS)
440
650
450
660
Dar Es Salaam (DAR)
370
520
380
530
Djibouti (JIB)
410
620
420
630
Douala (DLA)
390
540
410
620
Durban (DUR)
420
630
430
640
Dzaoudzi (DZA)
440
650
450
660
Eldoret (EDL)
390
530
410
620
Entebbe (EBB)
320
470
330
480
Freetown (FNA)
340
490
350
510
Garborone
410
620
420
630
Harare (HRE)
370
520
380
530
Johannesburg (JNB)
360
510
370
520
Juba (JUB)
380
530
390
540
Khartoum (KRT)
410
620
420
630
Kigali (KGL)
360
510
370
520
Kilimanjaro (JRO)
380
530
390
540
Kinshasa (FIH)
320
470
330
480
Kisumu (KIS)
340
490
350
510
Lagos (LOS)
330
480
340
490
Lilongwe (LLW)
310
460
320
470
Livingstone (LVI)
340
490
350
510
Luanda (LAD)
360
510
370
520
Lubumbashi (FBM)
380
530
390
540
Lusaka (LUN)
410
620
420
630
Mahe Island (SEZ)
430
640
440
650
Malindi (MYD)
350
510
360
520
Maputo (MPM)
370
520
380
530
Mauritius (MRU)
410
620
420
630
Mombasa (MBA)
430
640
440
650
Monrovia (ROB)
440
650
450
660
Moroni (HAH)
420
630
430
640
Mwanza (MWZ)
440
650
450
660
Nairobi (NBO)
360
510
370
520
Nampula (APL)
370
520
380
530
Ndola (NLA)
390
540
410
620
Ouagadougou (OUA)
420
630
430
650
Pemba (POL)
440
650
450
660
Windhoek (WDH)
460
670
470
680
Yaounde (NSI)
370
520
380
530
Zanzibar (ZNZ)
380
530
390
540
Vé máy bay Kenya Airways đi châu Á
Bắc Kinh (PEK)
310
460
320
470
Thượng Hải (PVG)
330
480
340
490
Singapore (SIN)
350
510
360
520
Hong Kong (HKG)
370
520
380
530
Đài Bắc (TPE)
390
540
410
620
Fukuoka (FUK)
410
620
420
630
Nagoya (NGO)
420
630
430
640
Osaka (KIX)
380
530
390
540
Sapporo (CTS)
410
620
420
630
Tokyo (NRT)
430
640
440
650
Seoul (ICN)
450
660
460
670
Kuala Lumpur (KUL)
420
630
430
640
Jakarta (CGK)
440
650
450
660
Manila (MNL)
460
670
470
680
Yangon (RGN)
450
660
460
670
Mumbai (BOM)
470
680
480
690
Phnom Penh (PNH)
420
630
430
640
Vé máy bay Kenya Airways đi châu Á
Vienna (VIE)
310
460
320
470
Copenhagen (CPH)
330
480
340
490
Helsinki (HEL)
340
490
350
510
Paris (CDG)
360
510
370
520
Frankfurt (FRA)
380
530
390
540
Munich (MUC)
410
620
420
630
Athens (ATH)
430
640
440
650
Rome (FCO)
450
660
460
670
Moscow (SVO)
470
680
480
690
Stockholm (ARN)
380
530
390
540
Zurich (ZRH)
370
520
380
530
Istanbul (IST)
390
540
410
620
London (LHR)
420
630
430
640
Lisbon (LIS)
440
650
450
660
Warsaw (WAW)
460
670
470
680
Oslo (OSL)
450
660
460
670
Madrid (MAD)
460
670
470
680
Lưu ý:

· Giá vé chưa bao gồm thuế và phí.
· Giá vé có thể thay đổi tùy vào thời gian đặt vé và hạng ghế.
· Đặt vé càng sớm giá càng rẻ.

Cách đặt vé máy bay Kenya Airways

Trực tiếp: Khách hàng khi có nhu cầu đặt mua vé có thể đến trực tiếp trụ sở chính tại 173 Nguyễn Thị Minh Khai, P.Phạm Ngũ Lão, Q1, Tp.HCM.

Qua điện thoại: Quý khách chỉ cần gọi đến tổng đài 028 3925 6479 - 028 3925 1759 và nói rõ nhu cầu hành trình bay, họ tên chính xác người tham gia chuyến bay là đã có được tấm vé mà mình mong muốn. 

Qua website: Quý khách truy cập vào trang website, chọn lựa hành trình, số lượng vé cần mua, họ tên hành khách bay, thông tin liên hệ ….
Share:
Google Account Video Purchases Ho Chi Minh City, Vietnam

0 nhận xét:

Đăng nhận xét

Social Media

Được tạo bởi Blogger.

Social

Tìm kiếm Blog này

Latest Posts

Featured Posts

Recent Post

Người đóng góp cho blog

Random Post

About Sure Mag

Pages

Join with us

Most Popular

Recent Posts

Unordered List

Pages

Theme Support