Thứ Sáu, 1 tháng 2, 2019

HÃNG HÀNG KHÔNG KLM

Là một trong những hãng hàng không lâu đời và tiên phong trong ngành hàng không, KLM Royal Dutch Airlines chuyên cung cấp vé máy bay đi Mỹ 1 chiều, luôn hướng đến mục tiêu trở thành hãng bay tập trung vào khách hàng, sáng tạo và hiệu quả nhất ở châu Âu, cung cấp dịch vụ đáng tin cậy và chất lượng. KLM sáp nhập với Air France tạo ra mạng lưới bay rộng lớn với hơn 164 điểm đến của 73 quốc gia.

Các hạng ghế của hãng hàng không KLM

World Business Class

Với hạng ghế Thương Gia thế giới này, quý khách sẽ cảm thấy thoải mái khi được ngả 180 độ và dài 207 cm với sự riêng tư cùng hệ thống giải trí cá nhân với màn hình 17inch, được ưu tiên với dịch vụ SkyPriority của SkyTeam, thưởng thức ẩm thực hảo hạng mang đẳng cấp quốc tế, bộ đồ ngủ thoải mái và tự do sử dụng tạp chí.

Europe Business Class

Với hạng ghế Thương gia châu Âu, quý khách sẽ cảm thấy thoải mái hơn khi được thêm chỗ để chân trên các loại máy bay Boeing 737-700, -800 và -900, thưởng thức tờ báo miễn phí và tạp chí Holland Herald, được phục vụ bữa ăn nóng, bánh sandwich, salad hoặc đĩa tapas, và nhiều món ăn nhẹ khác nhau.

Economy Class

Quý khách sẽ cảm thấy thoải mái hơn với chiếc ghế công thái học, thưởng thức bữa ăn ngon, nước giải khát có cồn hoặc không còn cùng các chế độ ăn đặc biệt, được xem tạp chí Holland Herald.

Quy định hành lý miễn cước của KLM

Chặng bay
Hạng ghế
Hành lý xách tay
Hành lý ký gửi
Mọi chặng
World Business Class

2 kiện tối đa 18kg, tổng kích thước 55 x 35 x 25 cm (21,5 x 13,5 x 10 inch)
1 phụ kiện tối đa 40 x 30 x 15 cm (16 x 12 x 6 inch)
2 kiện, tối đa 32kg/kiện, tổng kích thước tối đa 158cm
Europe Business Class

Economy Class

1 kiện tối đa 12kg, tổng kích thước 55 x 35 x 25 cm (21,5 x 13,5 x 10 inch)
1 phụ kiện tối đa 40 x 30 x 15 cm (16 x 12 x 6 inch)
1 kiện, tối đa 23kg, tổng kích thước tối đa 158cm

Thông tin vé máy bay KLM

Với mạng lưới toàn cầu, hãng hàng không KLM cung cấp vé máy bay đi Mỹ, vé máy bay đi Canada, các nước khác thuộc khu vực châu Mỹ, châu Âu và châu Phi ở mức giá cạnh tranh đem đến nhiều sự lựa cho hành khách với tần suất bay linh hoạt.

Bảng giá vé máy bay KLM mới nhất

Điểm đến
Khởi hành từ TP.HCM
Khởi hành từ Hà Nội
1 chiều
Khứ hồi
1 chiều
Khứ hồi
Vé máy bay KLM đi Châu Mỹ
Los Angeles (LAX)
350
460
360
470
New York (JFK)
360
470
370
480
San Francisco (SFO)
370
480
380
530
Boston (BOS)
380
490
390
510
Chicago (ORD)
360
470
370
480
Dallas (DFW)
370
480
380
490
Detroit (DTW)
380
490
390
510
Houston (IAH)
390
510
410
520
Las Vegas (LAS)
410
520
420
530
Memphis (MEM)
420
530
430
540
Miami (MIA)
430
540
440
550
Minneapolis (MSP)
440
550
450
560
Portland (PDX)
450
560
460
570
Salt Lake City (SLC)
350
460
360
470
Seattle (SEA)
360
470
370
480
Washington (IAD)
370
480
380
490
Atlanta (ATL)
350
460
360
470
Albany (ALB)
410
520
420
530
Austin (AUS)
420
530
430
540
Boise (BOI)
430
540
440
550
Buffalo (BUF)
440
550
450
560
Charleston (CHS)
450
560
460
570
Charlotte (CLT)
370
480
370
480
Cincinnati (CVG)
410
520
420
530
Cleveland (CLE)
360
470
370
480
Denver (DEN)
370
480
380
490
Fort Lauderdale (FLL)
380
490
390
510
Honolulu (HNL)
390
510
410
520
Indianapolis (IND)
410
520
420
530
Jacksonville (JAX)
420
530
430
540
Oklahoma City (OKC)
430
540
440
550
Orlando (MCO)
440
550
450
560
Philadelphia (PHL)
450
560
460
570
Phoenix (PHX)
460
570
470
580
Raleigh Durham (RDU)
370
480
380
490
Sacramento (SMF)
380
490
390
510
San Antonio (SAT)
390
510
410
520
San Diego (SAN)
410
520
420
530
San Jose (SJC)
420
530
430
540
San Juan (SJU)
430
540
440
550
Sarasota (SRQ)
440
550
450
560
Savannah (SAV)
450
560
460
570
Shreveport (SHV)
460
570
470
580
Spokane (GEG)
470
580
480
590
Syracuse (SYR)
370
480
380
490
Tampa (TPA)
380
490
390
510
West Palm Beach (PBI)
390
510
410
520
Wichita (ICT)
410
520
420
530
Calgary (YYC)
380
490
390
510
Edmonton (YEG)
360
470
370
480
Halifax (YHZ)
350
460
360
470
Kamloops (YKA)
360
470
370
480
Montreal (YUL)
370
480
380
490
Ottawa (YOW)
350
460
360
470
Quebec (YQB)
360
470
370
480
Prince George (YXS)
370
480
380
490
Saint John (YSJ)
380
490
390
510
Saskatoon (YXE)
370
480
380
490
St John’s (YYT)
380
490
390
510
Toronto (YYZ)
360
470
370
480
Vancouver (YVR)
350
460
360
470
Victoria (YYJ)
370
480
380
490
Winnipeg (YWG)
380
490
390
510
Vé máy bay KLM đi Châu Âu
Amsterdam (AMS)
310
420
320
430
Barcelona (BCN)
320
430
330
440
Frankfurt (FRA)
280
390
290
410
Istanbul (IST)
310
420
320
430
London (LHR)
290
410
310
420
Madrid (MAD)
340
450
350
460
Milan (MXP)
350
460
360
470
Paris (CDG)
260
370
270
380
Praha (PRG)
360
470
370
480
Rome (FCO)
370
480
380
490
Vienna (VIE)
350
460
360
470
Zurich (ZRH)
340
450
350
460
Aberdeen (ABZ)
330
440
340
450
Belfast (BHD)
340
450
350
460
Birmingham (BHX)
310
420
320
430
Edinburgh (EDI)
320
430
330
440
Glasgow (GLA)
330
440
340
450
Manchester (MAN)
350
460
360
470
Newcastle (NCL)
280
390
290
410
Bilbao (BIO)
320
430
330
440
Gran Canaria (LPA)
360
470
370
480
Granada (GRX)
350
460
360
470
Malaga (AGP)
370
480
380
490
Palma de Mallarco (PMI)
360
470
370
480
Valencia (VLC)
370
480
380
490
Rome (FCO)
350
460
360
470
Bari (BRI)
360
470
370
480
Bologna (BLQ)
370
480
380
490
Catania (CTA)
380
490
390
510
Florence (FLR)
350
460
360
470
Genoa (GOA)
340
450
350
460
Naples (NAP)
350
460
360
470
Pisa (PSA)
360
470
370
480
Turin (TRN)
340
450
350
460
Venice (VCE)
350
460
360
470
Verona (VRN)
360
470
370
480
Alesund (AES)
370
480
380
490
Bergen (BGO)
380
490
390
510
Kristiansand (KRS)
340
450
350
460
Oslo (OSL)
330
440
340
450
Stavanger (SVG)
340
450
350
460
Trondheim (TRD)
350
460
360
470
Berlin (TXL)
320
430
330
440
Bremen (BRE)
330
440
340
450
Dusseldorf (DUS)
350
460
360
470
Hamburg (HAM)
360
470
370
480
Hannover (HAJ)
340
450
350
460
Munich (MUC)
350
460
360
470
Nuremberg (NUE)
260
370
270
380
Stuttgart (STR)
270
380
280
390
Bergen (BGO)
340
450
350
460
Billund (BLL)
330
440
340
450
Bordeaux (BOD)
350
460
360
470
Brest (BES)
310
420
320
430
Brussels (BRU)
280
390
290
410
Bucharest (OTP)
310
420
320
430
Budapest (BUD)
320
430
330
440
Clermont (CFE)
290
410
310
420
Copenhagen (CPH)
320
430
330
440
Dublin (DUB)
340
450
350
460
Dubronvik (DBV)
370
480
380
490
Graz (GRZ)
360
470
370
480
Geneva (GVA)
350
460
360
470
Gothenburg (GOT)
370
480
380
490
Helsinki (HEL)
410
520
420
530
Kosice (KSC)
360
470
370
480
Linz (LNZ)
370
480
380
490
Lisbon (LIS)
380
490
390
510
Ljubljana (LJU)
350
460
360
470
Luxembourg (LUX)
340
450
350
460
Lyon (LYS)
350
460
360
470
Malta (MLA)
360
470
370
480
Marseille (MRS)
350
460
360
470
Montpellier (MPL)
360
470
370
480
Nantes (NTE)
260
370
270
380
Nice (NCE)
320
430
330
440
Oslo (OSL)
330
440
340
450
Ostrava (OSR)
340
450
350
460
Porto (OPO)
350
460
360
470
Reykjavik (KEF)
370
480
380
490
Riga (RIX)
410
520
420
530
Salzburg (SZG)
420
530
430
540
Sofia (SOF)
320
430
330
440
Split (SPU)
330
440
340
450
Stavanger (SVG)
340
450
350
460
Stockholm (ARN)
320
430
330
440
Strasbourg (SXB)
330
440
340
450
Tirana (TIA)
340
450
350
460
Toulouse (TLS)
350
460
360
470
Trondheim (TRD)
360
470
370
480
Vilnius (VNO)
370
480
380
490
Warszawa (WAW)
350
460
360
470
Vé máy bay KLM đi Trung Đông và Châu Phi
Abu Dhabi (AUH)
310
420
320
430
Dubai (DXB)
320
430
330
440
Tel Aviv (TLV)
340
450
350
460
Amman (AMM)
350
460
360
470
Cairo (CAI)
410
520
420
530
Casablanca (CMN)
340
450
350
460
Damma (DMM)
350
460
360
470
Doha (DOH)
360
470
370
480
Jeddah (JED)
370
480
380
490
Johannesburg (JNB)
410
520
420
530
Kuwait (KWI)
420
530
430
540
Mahe Island (SEZ)
430
540
440
550
Muscat (MCT)
440
550
450
560
Nairobi (NBO)
380
490
390
510
Riyadh (RUH)
390
510
410
520
Tehran (IKA)
420
530
430
540
Abidjan (ABJ)
430
540
440
550
Addis Ababa (ADD)
440
550
450
560
Blantyre (BLZ)
450
560
460
570
Bujumbura (BJM)
460
570
470
580
Cape Town (CPT)
440
550
450
560
Cascablanca (CMN)
340
450
350
460
Cotonou (COO)
450
560
460
570
Dar Es Salaam (DAR)
460
570
470
580
Dzaoudzi (DZA)
470
580
480
590
Freetown (FNA)
420
530
430
540
Harare (HRE)
430
540
440
550
Khartoum (KRT)
450
560
460
570
Kigali (KGL)
460
570
470
580
Kilimanjaro (JRO)
410
520
420
530
Kinshasa (FIH)
420
530
430
540
Kisumu (KIS)
430
540
440
550
Lagos (LOS)
440
550
450
560
Livingstone (LVI)
450
560
460
570
Luanda (LAD)
460
570
470
580
Lubumbashi (FBM)
470
580
480
590
Lusaka (LUN)
420
530
430
540
Maputo (MPM)
430
540
440
550
Mauritius (MRU)
370
480
380
490
Mombasa (MBA)
440
550
450
560
Monrovia (ROB)
450
560
460
570
Moroni (HAH)
470
580
480
590
Mwanza (MWZ)
460
570
470
580
Nairobi (NBO)
450
560
460
570
Ndola (NLA)
460
570
470
580
Zanzibar (ZNZ)
410
520
420
530
Lưu ý:

· Giá vé chưa bao gồm thuế và phí.
· Giá vé có thể thay đổi tùy vào thời gian đặt vé và hạng ghế.
· Đặt vé càng sớm giá càng rẻ.

Cách đặt vé máy bay KLM

Hãy nhanh tay đặt vé máy bay đi Mỹ, vé máy bay đi Canada, vé máy bay đi châu Âu, châu Phi ngay hôm nay!

Trực tiếp: Tại 173 Nguyễn Thị Minh Khai, P.Phạm Ngũ Lão, Q1, Tp.HCM.
Qua điện thoại: Gọi đến tổng đài 028.3925.6479 – 028.3925.1759
Qua website: Quý khách truy cập vào trang website, chọn lựa hành trình, số lượng vé cần mua, họ tên hành khách bay, thông tin liên hệ ….

Share:
Google Account Video Purchases Ho Chi Minh City, Vietnam

0 nhận xét:

Đăng nhận xét

Social Media

Được tạo bởi Blogger.

Social

Tìm kiếm Blog này

Latest Posts

Featured Posts

Recent Post

Người đóng góp cho blog

Random Post

About Sure Mag

Pages

Join with us

Most Popular

Recent Posts

Unordered List

Pages

Theme Support