Các hạng ghế của hãng hàng không Jetstar
Hạng Thương Gia
Dịch vụ Hạng Thương gia của Jetstar chỉ được cung cấp trên một số đường bay nhất định. Hành khách có thể mang 2 kiện hành lý xách tay (mỗi kiện 7 kg), ghế rộng hơn, dịch vụ và cabin cao cấp, , giải trí trên máy bay, chăn, gối và bộ vệ sinh giúp hạng Thương gia trở thành một trải nghiệm du lịch sang trọng.
Hạng Phổ Thông
Jetstar cung cấp gói tiện ích đặc biệt dành cho những hành khách hạng Phổ Thông muốn thoải mái hơn nữa trên máy bay, gồm gói Starter Plus và Starter Max. Mỗi gói có thêm hành lý (20 kg với gói Starter Plus và 30 kg với gói Starter Max) và dịch vụ ăn uống trên máy bay.
Nếu hành khách muốn tận hưởng sự thoải mái tối đa ở hạng vé phổ thông, họ có thể mua thêm các dịch vụ giải trí và suất ăn trên máy bay trong quá trình đặt vé.
Chặng
bay
|
Hạng
ghế
|
Hành
lý xách tay
|
Hành
lý ký gửi
|
Mọi
chặng
|
Hạng Phổ
Thông
|
Tối đa 7kg
|
Tùy chọn mua
thêm:
15 kg / 20
kg / 25 kg / 30 kg / 35 kg / 40 kg
|
Hạng Thương
Gia
|
2 kiện (tối
đa 7kg/kiện)0
|
Tối đa 30 kg
|
Thông tin vé máy bay Jetstar
Hãng hàng không Jetstar Pacific cung cấp vé máy bay đi Úc, vé máy bay đi Mỹ, vé máy bay đi các nước khác thuộc khu vực châu Á, châu Đại Dương ở mức giá cạnh tranh đem đến nhiều sự lựa cho hành khách với tần suất bay linh hoạt.Bảng giá vé máy bay Jetstar mới nhất
Điểm đến
|
Khởi hành từ TP.HCM
|
Khởi hành từ Hà Nội
|
||
1 chiều
|
Khứ hồi
|
1 chiều
|
Khứ hồi
|
|
Vé máy bay
Jetstar nội địa
|
||||
TP.HCM
(SGN)
|
-
|
-
|
20
|
30
|
Hà Nội
(HAN)
|
10
|
15
|
-
|
-
|
Buôn Ma Thuộc
(BMV)
|
12
|
18
|
13
|
19
|
Chu Lai
(VCL)
|
14
|
21
|
15
|
22
|
Đà Nẵng
(DAD)
|
13
|
19
|
14
|
21
|
Đà Lạt
(DLI)
|
10
|
15
|
11
|
16
|
Đồng Hới
(VDH)
|
16
|
24
|
17
|
25
|
Hải Phòng
(HPH)
|
20
|
30
|
21
|
31
|
Huế (HUI)
|
11
|
16
|
12
|
18
|
Nha Trang
(CXR)
|
9
|
13
|
10
|
15
|
Pleiku
(PXU)
|
15
|
22
|
16
|
24
|
Phú Quốc
(PQC)
|
12
|
18
|
13
|
19
|
Quy Nhơn
(UIH)
|
13
|
19
|
14
|
21
|
Tuy Hòa
(TBB)
|
11
|
16
|
12
|
18
|
Thanh Hóa
(THD)
|
19
|
27
|
20
|
29
|
Vinh (VII)
|
22
|
33
|
23
|
34
|
Vé máy bay
Jetstar đi châu Đại Dương
|
||||
Canberra
(CBR)
|
70
|
110
|
80
|
120
|
Vịnh Byron
|
90
|
130
|
100
|
150
|
Newcastle
(NTL)
|
110
|
160
|
120
|
170
|
Sydney
(SYD)
|
80
|
120
|
90
|
130
|
Uluru (AYQ)
|
120
|
180
|
130
|
190
|
Darwin
(DRW)
|
130
|
190
|
140
|
210
|
Brisbane
(BNE)
|
120
|
180
|
130
|
190
|
Cairns
(CNS)
|
140
|
210
|
150
|
220
|
Gold Coast
(OOL)
|
120
|
180
|
130
|
190
|
Mackay
(MKY)
|
140
|
210
|
150
|
220
|
Sunshine
Coast (MCY)
|
160
|
240
|
170
|
250
|
Townsville
(TSV)
|
180
|
240
|
190
|
250
|
Whitsunday
Coast (PPP)
|
210
|
320
|
220
|
330
|
Adelaide
(ADL)
|
120
|
180
|
130
|
190
|
Hobart
(HBA)
|
140
|
210
|
150
|
220
|
Launceston
(LST)
|
110
|
160
|
120
|
180
|
Melbourne
(MEL)
|
130
|
190
|
140
|
210
|
Perth (PER)
|
150
|
220
|
180
|
240
|
Auckland
(AKL)
|
130
|
190
|
140
|
220
|
Napier
(NPE)
|
160
|
240
|
170
|
250
|
New
Plymouth (NPL)
|
170
|
250
|
180
|
260
|
Palmerston
North (PML)
|
180
|
260
|
190
|
270
|
Wellington
(WLG)
|
210
|
320
|
220
|
330
|
Vé máy bay
Jetstar đi các thành phố khác
|
||||
Quảng Châu
(CAN)
|
35
|
50
|
40
|
60
|
Quế Dương
(HNY)
|
40
|
60
|
50
|
70
|
Hải Khẩu
(HAK)
|
50
|
70
|
60
|
80
|
Hong Kong
(HKG)
|
60
|
90
|
70
|
110
|
Ma Cao
(MFM)
|
70
|
110
|
80
|
120
|
Sán Đầu
(SWA)
|
80
|
120
|
90
|
130
|
Thượng Hải
(PVG)
|
110
|
160
|
120
|
170
|
Đài Bắc
(TPE)
|
120
|
180
|
130
|
190
|
Vũ Hán
(WUH)
|
140
|
210
|
150
|
220
|
Trịnh Châu
(CGO)
|
160
|
240
|
170
|
250
|
Phnom Penh
(PNH)
|
180
|
240
|
190
|
250
|
Siem Reap
(REP)
|
170
|
250
|
180
|
240
|
Rarotonga
(RAR)
|
210
|
320
|
220
|
330
|
Bali (DPS)
|
90
|
130
|
110
|
160
|
Jararta
(CGK)
|
120
|
180
|
130
|
190
|
Medan (KNO)
|
130
|
190
|
140
|
210
|
Palembang
(PLM)
|
160
|
240
|
170
|
250
|
Pekanbaru
(PKU)
|
210
|
320
|
220
|
330
|
Surabaya
(SUB)
|
230
|
340
|
240
|
350
|
Fukuoka
(FUK)
|
250
|
360
|
260
|
370
|
Kagoshima
(KOJ)
|
240
|
350
|
250
|
360
|
Kochi (COK)
|
180
|
240
|
190
|
250
|
Kumamoto
(KMJ)
|
210
|
320
|
220
|
330
|
Matsuyama
(MYJ)
|
230
|
340
|
240
|
350
|
Miyazami
(MKI)
|
240
|
350
|
250
|
360
|
Nagasaki
(NGS)
|
210
|
320
|
220
|
330
|
Nagoya
(NGO)
|
230
|
340
|
240
|
350
|
Oita (OIT)
|
250
|
360
|
260
|
370
|
Okinawa
Naha (OKA)
|
210
|
320
|
220
|
330
|
Osaka (KIX)
|
90
|
130
|
110
|
160
|
Sapporo
(CTS)
|
120
|
180
|
130
|
190
|
Tokyo (NRT)
|
130
|
190
|
140
|
210
|
Kuala
Lumpur (KUL)
|
160
|
240
|
170
|
250
|
Penang
(PEN)
|
180
|
270
|
190
|
280
|
Yangon
(RGN)
|
210
|
320
|
220
|
330
|
Manila
(MNL)
|
220
|
330
|
230
|
340
|
Bangkok
(BKK)
|
30
|
45
|
40
|
60
|
Chiang Mai
(CNX)
|
120
|
180
|
130
|
190
|
Hat Yai
(HDY)
|
140
|
210
|
150
|
220
|
Phuket
(HKT)
|
150
|
220
|
160
|
240
|
Nadi (NAN)
|
170
|
250
|
180
|
260
|
Honolulu
(HNL)
|
140
|
210
|
150
|
220
|
Lưu ý:
· Giá vé chưa bao gồm thuế và phí, tính theo USD
· Giá vé có thể thay đổi tùy vào thời gian đặt vé và hạng ghế.
· Đặt vé càng sớm giá càng rẻ.
Cách đặt vé máy bay Jetstar
Trực tiếp: Khách hàng khi có nhu cầu đặt mua vé có thể đến trực tiếp trụ sở chính tại 173 Nguyễn Thị Minh Khai, P.Phạm Ngũ Lão, Q1, Tp.HCM.
Qua điện thoại: Quý khách chỉ cần gọi đến tổng đài 028 3925 6479 - 028 3925 1759 và nói rõ nhu cầu hành trình bay, họ tên chính xác người tham gia chuyến bay là đã có được tấm vé mà mình mong muốn.
Qua website: Quý khách truy cập vào trang website, chọn lựa hành trình, số lượng vé cần mua, họ tên hành khách bay, thông tin liên hệ ….
0 nhận xét:
Đăng nhận xét