Các hạng ghế của hãng hàng không Asiana Airlines
Hạng Nhất
Thiết kế ghế phẳng luôn đem lại cảm giác thoải mái dành cho hành khách để có giấc ngủ ngon. Hành khách có thể giải trí trên màn hình 32 inch, quầy bar mini phục vụ đồ uống trong tầm tay. Hệ thống đèn chiếu sáng giúp hành khách thư giãn và ngủ ngon hơn.
Hạng Thương gia
Chỗ ngồi gần lối đi để hành khách không bị làm phiền. Hành khách có thể thư giãn bằng các chương trình giải trí trên màn hình rộng, thưởng thức các món ăn Hàn Quốc như bibimbap, các loại rượu thượng hạng cùng các món tráng miệng và cà phê.
Hạng Phổ Thông
Hạng ghế có chỗ để chân thoải mái đến 4 inch, trang bị ổ cắm điện và đầu USB. Hành khách sẽ được thưởng thức những món ăn Hàn Quốc quen thuộc Yeongyang Ssambap, Bibimbap…
Quy định hành lý của hãng hàng không Asiana Airlines
Chặng
bay
|
Hạng
ghế
|
Hành
lý xách tay
|
Hành
lý ký gửi
|
Mọi chặng
|
Hạng Nhất
|
2 kiện (tối
đa 10kg/kiện), ), kích thước tối đa không quá 115cm
|
3 kiện (tối
đa 32kg/kiện), kích thước tối đa không quá 158cm
|
Hạng Thương
Gia
|
2 kiện (tối
đa 32kg/kiện), kích thước tối đa không quá 158cm
|
||
Hạng Phổ Thông
|
1 kiện (tối
đa 10kg/kiện), kích thước tối đa không quá 115cm
|
1 kiện (tối
đa 23kg/kiện), kích thước tối đa không quá 158cm
|
|
Mọi chuyến
bay đến Mỹ
|
Hạng Nhất
|
2 kiện (tối
đa 10kg/kiện), kích thước tối đa không quá 115cm
|
3 kiện (tối
đa 32kg/kiện), kích thước tối đa không quá 158cm
|
Hạng Thương
Gia
|
2 kiện (tối
đa 32kg/kiện), kích thước tối đa không quá 158cm
|
||
Hạng Phổ
Thông
|
1 kiện (tối
đa 10kg/kiện), kích thước tối đa không quá 115cm
|
2 kiện (tối
đa 23kg/kiện), kích thước tối đa không quá 158cm
|
Thông tin vé máy bay Asiana Airlines
Bảng vé máy bay Asiana Airlines mới nhất
Khởi hành
|
Điểm đến
|
Giá vé 1 chiều từ (USD)
|
Giá vé khứ hồi từ (USD)
|
TP.HCM (SGN)
-----------------
Hà Nội (HAN)
|
Vé máy bay Asiana Airlines đi Mỹ
|
||
Los Angeles
(LAX)
|
420
|
630
|
|
San
Francisco (SFO)
|
420
|
630
|
|
Seattle
(SEA)
|
430
|
640
|
|
New
York (JFK)
|
440
|
650
|
|
Washington
(IAD)
|
450
|
660
|
|
Chicago
(ORD)
|
430
|
640
|
|
Houston
(IAH)
|
440
|
650
|
|
Atlanta
(ATL)
|
450
|
660
|
|
Denver (DEN)
|
460
|
670
|
|
Boston
(BOS)
|
470
|
680
|
|
Dallas (DFW)
|
480
|
690
|
|
Vé máy Asiana Airlines đi Canada
|
|||
Toronto
(YYZ)
|
420
|
630
|
|
Vancouver
(YVR)
|
430
|
640
|
|
Montreal
(YUL)
|
380
|
530
|
|
Quebec
(YQB)
|
410
|
620
|
|
Edmonton
(YEG)
|
340
|
490
|
|
Winnipeg
(YWG)
|
420
|
630
|
|
Ottawa (YOW)
|
310
|
460
|
|
Vé máy bay Asiana Airlines đi châu Á
|
|||
Seoul (ICN)
|
120
|
180
|
|
Đài
Bắc (TPE)
|
230
|
340
|
|
Tokyo (NRT)
|
240
|
350
|
|
Bắc
Kinh (PEK)
|
310
|
460
|
|
Thượng Hải
(PVG)
|
310
|
460
|
|
Singapore
(SIN)
|
320
|
470
|
|
Kuala Lumpur
(KUL)
|
330
|
480
|
|
Jakarta
(CGK)
|
340
|
490
|
|
Manila (MNL)
|
310
|
460
|
|
Vé máy bay Asiana Airlines đi châu Âu
|
|||
Amsterdam
(AMS)
|
450
|
670
|
|
London
(LHR)
|
410
|
620
|
|
Paris (CDG)
|
450
|
660
|
|
Vienna
(VIE)
|
440
|
650
|
|
Istanbul
(IST)
|
450
|
660
|
|
Vé máy bay Asiana Airlines đi châu Đại Dương
|
|||
Sydney (SYD)
|
430
|
640
|
|
Brisbane
(BNE)
|
440
|
650
|
|
Melbourne
(MEL)
|
450
|
660
|
|
Auckland
(AKL)
|
460
|
670
|
|
Guam (GUM)
|
360
|
510
|
Lưu ý
- Giá vé chưa bao gồm thuế và phí.
- Giá vé có thể thay đổi tùy vào thời gian đặt vé và hạng ghế.
- Đặt vé càng sớm giá càng rẻ.
Cách đặt vé máy bay Asiana Airlines
Trực tiếp:
Tại 173 Nguyễn Thị Minh Khai, P.Phạm
Ngũ Lão, Q1, Tp.HCM.
Qua điện thoại:
Gọi đến tổng đài 028.3925.6479 –
028.3925.1759
|
Nhận xét này đã bị tác giả xóa.
Trả lờiXóa