Các hạng ghế của Cebu Pacific
Hãng hàng không chủ yếu phục vụ hạng ghế Phổ Thông, cùng hạng ghế Thương Gia:
Các chuyến bay ATR hoặc turboprop (72-500 & 72-600): Chỗ ngồi sân: 28-29 inch / chiều rộng ghế: 16,8 inch.
Chuyến bay phản lực (A320 & A321): Chỗ ngồi sân: 28-29 inch / chiều rộng ghế: 17 inch
Chuyến bay phản lực (A330): Chỗ ngồi sân: 30-31inches / ghế chiều rộng: 16,8 inch
Quy định hành lý miễn cước của Cebu Pacific
Hành lý xách tay
Đối với các chuyến bay Airbus: hành lý không được vượt quá kích thước 56cm x 36cm x 23cm và trọng lượng không được vượt quá 7kg.
Đối với các chuyến bay ATR: hành lý không được vượt quá kích thước 56cm x 35cm x 20cm và trọng lượng không quá 5kg
Hành lý ký gửi
Hạng Thương gia: Được phép mang theo tối đa 32kg hành lý ký gửi
Hạng Phổ thông: Được phép mang theo tối đa 20kg hành lý ký gửi
Thông tin vé máy bay Cebu Pacific
Với mạng lưới toàn cầu, hãng hàng không Scoot cung cấp vé máy bay đi Philippines, các nước thuộc khu vực châu Á và các nước khác thuộc khu vực châu Đại Dương ở mức giá thấp nhất đem đến nhiều sự lựa cho hành khách với tần suất bay linh hoạt.Bảng giá vé máy bay đi Cebu Pacific mới nhất
Điểm đến
|
Khởi hành từ TP.HCM (USD)
|
Khởi hành từ Hà Nội (USD)
|
||
1 chiều
|
Khứ hồi
|
1 chiều
|
Khứ hồi
|
|
Vé máy bay
Cebu Pacific đi Philippines
|
||||
Bacolod (BCD)
|
40
|
60
|
50
|
70
|
Batanes
(BSO)
|
50
|
70
|
60
|
90
|
Bohol (TAG)
|
60
|
90
|
70
|
110
|
Boracay
(MPH)
|
50
|
70
|
60
|
90
|
Butuan
(BXU)
|
60
|
90
|
70
|
110
|
Cagayan de
Oro (CGY)
|
40
|
60
|
50
|
70
|
Calbayog
(CYP)
|
50
|
70
|
60
|
90
|
Camiguin
(CGM)
|
60
|
90
|
70
|
110
|
Cauayan
(CYZ)
|
70
|
110
|
80
|
120
|
Cebu (CEB)
|
50
|
70
|
60
|
90
|
Clark (CRK)
|
60
|
90
|
70
|
110
|
Coron (USU)
|
80
|
120
|
90
|
130
|
Davao (DVO)
|
40
|
60
|
50
|
70
|
Dipolog
(DPL)
|
50
|
70
|
60
|
90
|
Dumaguete
(DGT)
|
60
|
90
|
70
|
110
|
General
Santos (GES)
|
50
|
70
|
60
|
90
|
Iloilo
(ILO)
|
40
|
60
|
50
|
70
|
Kalibo
(KLO)
|
60
|
90
|
70
|
110
|
Legazpi
(LGP)
|
50
|
70
|
60
|
90
|
Manila
(MNL)
|
30
|
45
|
40
|
60
|
Masbate
(MBT)
|
40
|
60
|
50
|
70
|
Naga (WNP)
|
50
|
70
|
60
|
90
|
Ozamiz
(OZC)
|
60
|
90
|
70
|
110
|
Pagadian
(PAG)
|
70
|
110
|
80
|
120
|
Puerto
Princesa (PPS)
|
40
|
60
|
50
|
70
|
Roxas (RXS)
|
50
|
70
|
60
|
80
|
San Jose
(SJI)
|
60
|
90
|
70
|
110
|
Siargao
(IAO)
|
70
|
110
|
80
|
120
|
Surigao
(SUG)
|
60
|
90
|
70
|
110
|
Tablas
|
70
|
110
|
80
|
120
|
Tacloban
(TAC)
|
80
|
120
|
90
|
130
|
Tandag
(TDG)
|
90
|
130
|
110
|
150
|
Tawi – Tawi
(TWT)
|
110
|
150
|
120
|
160
|
Tuguegarao
(TUG)
|
80
|
120
|
90
|
130
|
Zamboanga
(ZAM)
|
90
|
130
|
110
|
150
|
Vé máy bay
Cebu Pacific đi các nước châu Á khác
|
||||
Dhaka (DAC)
|
60
|
90
|
70
|
110
|
Bandar Seri
Begawan (BWN)
|
70
|
110
|
80
|
120
|
Siem Reap
(REP)
|
80
|
120
|
90
|
130
|
Bắc Kinh
(PEK)
|
90
|
130
|
110
|
150
|
Quảng Châu
(CAN)
|
80
|
120
|
90
|
130
|
Hải Khẩu
(HAK)
|
70
|
110
|
80
|
120
|
Hàng Châu
(HGH)
|
80
|
120
|
90
|
130
|
Cáp Nhĩ Tân
(HRB)
|
90
|
130
|
110
|
150
|
Giai Mộc Tư
(JMU)
|
80
|
120
|
90
|
130
|
Tế Nam
(TNA)
|
90
|
130
|
110
|
150
|
Nam Kinh
(NKG)
|
110
|
150
|
120
|
160
|
Nam Ninh
(NNG)
|
60
|
90
|
70
|
110
|
Ninh Ba
(NGB)
|
70
|
110
|
80
|
120
|
Thanh Đảo
(TAO)
|
80
|
120
|
90
|
130
|
Thượng Hải
(SHA)
|
50
|
70
|
60
|
90
|
Thẩm Dương
(SHE)
|
60
|
90
|
70
|
110
|
Thẩm Quyến
(SZX)
|
70
|
110
|
80
|
120
|
Thập Gia
Trang (SJW)
|
80
|
120
|
90
|
130
|
Thiên Tân
(TSN)
|
90
|
130
|
110
|
150
|
Uy Hải
(WEH)
|
110
|
150
|
120
|
170
|
Vô Tích
(WUX)
|
50
|
70
|
60
|
90
|
Hạ Môn
(XMN)
|
60
|
90
|
70
|
110
|
Tây An
(XIY)
|
70
|
110
|
80
|
120
|
Trịnh Châu
(CGO)
|
80
|
120
|
90
|
130
|
Đại Liên
(DLC)
|
60
|
90
|
70
|
110
|
Hongkong
(HKG)
|
70
|
110
|
80
|
120
|
Amritsar
(ATQ)
|
80
|
120
|
90
|
130
|
Bengaluru (BLR)
|
90
|
130
|
110
|
150
|
Chennai (MAA)
|
110
|
150
|
120
|
160
|
Kochi (COK)
|
120
|
180
|
130
|
190
|
Hyberabad (HYD)
|
80
|
120
|
90
|
130
|
Lucknow (LKO)
|
90
|
130
|
110
|
150
|
Tiruchirappalli (TRZ)
|
110
|
150
|
120
|
180
|
Bali (DPS)
|
60
|
90
|
70
|
110
|
Jakarta (CGK)
|
70
|
110
|
80
|
120
|
Palembang (PLM)
|
80
|
120
|
90
|
130
|
Surabaya (SUB)
|
90
|
130
|
110
|
150
|
Osaka (KIX)
|
70
|
110
|
80
|
120
|
Sapporo (CTS)
|
80
|
120
|
90
|
130
|
Tokyo (NRT)
|
90
|
130
|
110
|
150
|
Macau (MFM)
|
110
|
150
|
120
|
160
|
Kota Kinabalu (BKI)
|
60
|
90
|
70
|
110
|
Kuala Lumpur (KUL)
|
70
|
110
|
80
|
120
|
Kuantan (KUA)
|
80
|
120
|
90
|
130
|
Kuching (KCH)
|
90
|
130
|
110
|
150
|
Langkawi (LGK)
|
110
|
160
|
120
|
170
|
Penang (PEN)
|
120
|
170
|
130
|
180
|
Male (MLE)
|
80
|
120
|
90
|
130
|
Vladivostok (VVO)
|
90
|
130
|
110
|
160
|
Singapore (SIN)
|
70
|
110
|
80
|
120
|
Busan (PUS)
|
80
|
120
|
90
|
130
|
Daegu (TAE)
|
90
|
130
|
110
|
150
|
Gimpo (GMP)
|
110
|
150
|
120
|
160
|
Seoul (ICN)
|
70
|
110
|
80
|
120
|
Đài Bắc
(TPE)
|
60
|
90
|
70
|
110
|
Bangkok
(BKK)
|
70
|
110
|
80
|
120
|
Bangkok
(DMK)
|
80
|
120
|
90
|
130
|
Chiang Mai
(CNX)
|
90
|
130
|
110
|
150
|
Hat Yai
(HDY)
|
110
|
160
|
120
|
170
|
Krabi (KBV)
|
120
|
180
|
130
|
190
|
Phuket
(HKT)
|
90
|
130
|
110
|
150
|
Vé máy bay
Cebu Pacific đi châu Đại Dương
|
||||
Gold Coast
(OOL)
|
80
|
120
|
90
|
130
|
Melbourne
(MEL)
|
90
|
130
|
110
|
150
|
Perth (PER)
|
110
|
150
|
120
|
160
|
Sydney
(SYD)
|
120
|
160
|
130
|
170
|
Vé máy bay
Cebu Pacific đi các nước khác
|
||||
Dubai (DXB)
|
60
|
90
|
70
|
110
|
Guam (GUM)
|
70
|
110
|
80
|
120
|
Berlin
(TXL)
|
80
|
120
|
90
|
130
|
Athens
(ATH)
|
90
|
130
|
110
|
150
|
Male (MLE)
|
110
|
150
|
120
|
160
|
Lưu ý
· Giá vé chưa bao gồm thuế và phí.
· Giá vé có thể thay đổi tùy vào thời gian đặt vé và hạng ghế.
· Đặt vé càng sớm giá càng rẻ.
Trực tiếp: Khách hàng khi có nhu cầu đặt mua vé máy bay qua Mỹ có thể đến trực tiếp trụ sở chính tại 173 Nguyễn Thị Minh Khai, P.Phạm Ngũ Lão, Q1, Tp.HCM
Qua điện thoại: Quý khách chỉ cần gọi đến tổng đài 028 3925 6479 - 028 3925 1759 và nói rõ nhu cầu hành trình bay, họ tên chính xác người tham gia chuyến bay là đã có được tấm vé mà mình mong muốn.
Qua website: Quý khách truy cập vào trang website, chọn lựa hành trình, số lượng vé cần mua, họ tên hành khách bay, thông tin liên hệ …
0 nhận xét:
Đăng nhận xét