Thứ Bảy, 19 tháng 1, 2019

HÃNG HÀNG KHÔNG CEBU PACIFIC

Là một trong hai hãng hàng không chính tại Philippines, hãng hàng không Cebu Pacific phục vụ 56 đường bay nội địa và 42 đường bay quốc tế tới 36 điểm đến nội địa và 30 điểm đến khác trải dài từ châu Á tới châu Úc, Trung Đông và cả Mỹ. Cebu Pacific được ghi nhận là hãng hàng không tăng trưởng nhanh nhất thế giới, xếp thứ 5 trong top các hãng hàng không giá rẻ của châu Á và thứ 23 của thế giới.

Các hạng ghế của Cebu Pacific

Hãng hàng không chủ yếu phục vụ hạng ghế Phổ Thông, cùng hạng ghế Thương Gia:

Các chuyến bay ATR hoặc turboprop (72-500 & 72-600): Chỗ ngồi sân: 28-29 inch / chiều rộng ghế: 16,8 inch.

Chuyến bay phản lực (A320 & A321): Chỗ ngồi sân: 28-29 inch / chiều rộng ghế: 17 inch

Chuyến bay phản lực (A330): Chỗ ngồi sân: 30-31inches / ghế chiều rộng: 16,8 inch

Quy định hành lý miễn cước của Cebu Pacific

Hành lý xách tay

Đối với các chuyến bay Airbus: hành lý không được vượt quá kích thước 56cm x 36cm x 23cm và trọng lượng không được vượt quá 7kg.

Đối với các chuyến bay ATR: hành lý không được vượt quá kích thước 56cm x 35cm x 20cm và trọng lượng không quá 5kg

Hành lý ký gửi

Hạng Thương gia: Được phép mang theo tối đa 32kg hành lý ký gửi

Hạng Phổ thông: Được phép mang theo tối đa 20kg hành lý ký gửi

Thông tin vé máy bay Cebu Pacific

Với mạng lưới toàn cầu, hãng hàng không Scoot cung cấp vé máy bay đi Philippines, các nước thuộc khu vực châu Á và các nước khác thuộc khu vực châu Đại Dương ở mức giá thấp nhất đem đến nhiều sự lựa cho hành khách với tần suất bay linh hoạt.

Bảng giá vé máy bay đi Cebu Pacific mới nhất

Điểm đến
Khởi hành từ TP.HCM (USD)
Khởi hành từ Hà Nội (USD)
1 chiều
Khứ hồi
1 chiều
Khứ hồi
Vé máy bay Cebu Pacific đi Philippines
Bacolod  (BCD)
40
60
50
70
Batanes (BSO)
50
70
60
90
Bohol (TAG)
60
90
70
110
Boracay (MPH)
50
70
60
90
Butuan (BXU)
60
90
70
110
Cagayan de Oro (CGY)
40
60
50
70
Calbayog (CYP)
50
70
60
90
Camiguin (CGM)
60
90
70
110
Cauayan (CYZ)
70
110
80
120
Cebu (CEB)
50
70
60
90
Clark (CRK)
60
90
70
110
Coron (USU)
80
120
90
130
Davao (DVO)
40
60
50
70
Dipolog (DPL)
50
70
60
90
Dumaguete (DGT)
60
90
70
110
General Santos (GES)
50
70
60
90
Iloilo (ILO)
40
60
50
70
Kalibo (KLO)
60
90
70
110
Legazpi (LGP)
50
70
60
90
Manila (MNL)
30
45
40
60
Masbate (MBT)
40
60
50
70
Naga (WNP)
50
70
60
90
Ozamiz (OZC)
60
90
70
110
Pagadian (PAG)
70
110
80
120
Puerto Princesa (PPS)
40
60
50
70
Roxas (RXS)
50
70
60
80
San Jose (SJI)
60
90
70
110
Siargao (IAO)
70
110
80
120
Surigao (SUG)
60
90
70
110
Tablas
70
110
80
120
Tacloban (TAC)
80
120
90
130
Tandag (TDG)
90
130
110
150
Tawi – Tawi (TWT)
110
150
120
160
Tuguegarao (TUG)
80
120
90
130
Zamboanga (ZAM)
90
130
110
150
Vé máy bay Cebu Pacific đi các nước châu Á khác
Dhaka (DAC)
60
90
70
110
Bandar Seri Begawan (BWN)
70
110
80
120
Siem Reap (REP)
80
120
90
130
Bắc Kinh (PEK)
90
130
110
150
Quảng Châu (CAN)
80
120
90
130
Hải Khẩu (HAK)
70
110
80
120
Hàng Châu (HGH)
80
120
90
130
Cáp Nhĩ Tân (HRB)
90
130
110
150
Giai Mộc Tư (JMU)
80
120
90
130
Tế Nam (TNA)
90
130
110
150
Nam Kinh (NKG)
110
150
120
160
Nam Ninh (NNG)
60
90
70
110
Ninh Ba (NGB)
70
110
80
120
Thanh Đảo (TAO)
80
120
90
130
Thượng Hải (SHA)
50
70
60
90
Thẩm Dương (SHE)
60
90
70
110
Thẩm Quyến (SZX)
70
110
80
120
Thập Gia Trang (SJW)
80
120
90
130
Thiên Tân (TSN)
90
130
110
150
Uy Hải (WEH)
110
150
120
170
Vô Tích (WUX)
50
70
60
90
Hạ Môn (XMN)
60
90
70
110
Tây An (XIY)
70
110
80
120
Trịnh Châu (CGO)
80
120
90
130
Đại Liên (DLC)
60
90
70
110
Hongkong (HKG)
70
110
80
120
Amritsar (ATQ)
80
120
90
130
Bengaluru (BLR)
90
130
110
150
Chennai (MAA)
110
150
120
160
Kochi (COK)
120
180
130
190
Hyberabad (HYD)
80
120
90
130
Lucknow (LKO)
90
130
110
150
Tiruchirappalli (TRZ)
110
150
120
180
Bali (DPS)
60
90
70
110
Jakarta (CGK)
70
110
80
120
Palembang (PLM)
80
120
90
130
Surabaya (SUB)
90
130
110
150
Osaka (KIX)
70
110
80
120
Sapporo (CTS)
80
120
90
130
Tokyo (NRT)
90
130
110
150
Macau (MFM)
110
150
120
160
Kota Kinabalu (BKI)
60
90
70
110
Kuala Lumpur (KUL)
70
110
80
120
Kuantan (KUA)
80
120
90
130
Kuching (KCH)
90
130
110
150
Langkawi (LGK)
110
160
120
170
Penang (PEN)
120
170
130
180
Male (MLE)
80
120
90
130
Vladivostok (VVO)
90
130
110
160
Singapore (SIN)
70
110
80
120
Busan (PUS)
80
120
90
130
Daegu (TAE)
90
130
110
150
Gimpo (GMP)
110
150
120
160
Seoul (ICN)
70
110
80
120
Đài Bắc (TPE)
60
90
70
110
Bangkok (BKK)
70
110
80
120
Bangkok (DMK)
80
120
90
130
Chiang Mai (CNX)
90
130
110
150
Hat Yai (HDY)
110
160
120
170
Krabi (KBV)
120
180
130
190
Phuket (HKT)
90
130
110
150
Vé máy bay Cebu Pacific đi châu Đại Dương
Gold Coast (OOL)
80
120
90
130
Melbourne (MEL)
90
130
110
150
Perth (PER)
110
150
120
160
Sydney (SYD)
120
160
130
170
Vé máy bay Cebu Pacific đi các nước khác
Dubai (DXB)
60
90
70
110
Guam (GUM)
70
110
80
120
Berlin (TXL)
80
120
90
130
Athens (ATH)
90
130
110
150
Male (MLE)
110
150
120
160
Lưu ý

· Giá vé chưa bao gồm thuế và phí.
· Giá vé có thể thay đổi tùy vào thời gian đặt vé và hạng ghế.
· Đặt vé càng sớm giá càng rẻ.

Cách đặt vé máy bay Cebu Pacific

Trực tiếp: Khách hàng khi có nhu cầu đặt mua vé máy bay qua Mỹ có thể đến trực tiếp trụ sở chính tại 173 Nguyễn Thị Minh Khai, P.Phạm Ngũ Lão, Q1, Tp.HCM

Qua điện thoại: Quý khách chỉ cần gọi đến tổng đài 028 3925 6479 - 028 3925 1759 và nói rõ nhu cầu hành trình bay, họ tên chính xác người tham gia chuyến bay là đã có được tấm vé mà mình mong muốn. 

Qua website: Quý khách truy cập vào trang website, chọn lựa hành trình, số lượng vé cần mua, họ tên hành khách bay, thông tin liên hệ …
Share:
Google Account Video Purchases Ho Chi Minh City, Vietnam

0 nhận xét:

Đăng nhận xét

Social Media

Được tạo bởi Blogger.

Social

Tìm kiếm Blog này

Latest Posts

Featured Posts

Recent Post

Người đóng góp cho blog

Random Post

About Sure Mag

Pages

Join with us

Most Popular

Lưu trữ Blog

Recent Posts

Unordered List

Pages

Theme Support