Các hạng ghế của hãng hàng không Finnair
Hạng Thương Gia
Với chỗ ngồi được trang bị thêm ghế dài Zodiac Vantage có thể được ngả thành giường nằm ngang dài 200 cm mang đến cho hành khách nhiều không gian và sự riêng tư hơn trong suốt chuyến bay. Mỗi chỗ ngồi đều được trang bị ổ cắm điện và TV màn hình cảm ứng 12,1 inch cá nhân với âm thanh và video theo yêu cầu.
Hành khách hạng Thương Gia được nhận phòng ưu tiên, ưu tiên lên máy bay, quyền lui tới các sảnh phục vụ doanh nhân và bộ tiện nghi với các sản phẩm thương hiệu chất lượng cao
Hạng Phổ Thông
Hạng Phổ Thông của Finnair cung cấp cho bạn mọi thứ cần thiết cho một chuyến du lịch thú vị trên khắp các châu lục với những chiếc ghế rộng rãi và hệ thống giải trí cá nhân, bộ sưu tập gối và chăn của Marimekko giúp hành khách thoải mái chìm vào giấc ngủ. Hành khách còn được dùng miễn phí cà phê, trà và nước trái cây việt quất, sạc các thiết bị di động trên phích cắm USB…Quy định hành lý miễn cước của Finnair
Chặng
bay
|
Hạng
Ghế
|
Hành
lý xách tay
|
Hành
lý ký gửi
|
Chuyến
bay đến châu Á
|
Hạng Phổ
Thông
|
Tối đa 8kg,
kích thước tối đa 56 x 45 x 25 cm
|
Tối đa 23kg,
tổng kích thước 158cm
|
Hạng Thương
Gia
|
2 kiện, mỗi
kiện 8kg, kích thước tối đa 56 x 45 x 25 cm
|
3 kiện, tối
đa 23kg/kiện, tổng kích thước 158cm
|
|
Chuyến
bay đến Bắc Mỹ
|
Hạng Phổ
Thông
|
Tối đa 8kg,
kích thước tối đa 56 x 45 x 25 cm
|
Tối đa 23kg,
tổng kích thước 158cm
|
Hạng Thương
Gia
|
2 kiện, tối
đa 8kg, kích thước tối đa 56 x 45 x 25 cm
|
3 kiện, tối
đa 23kg/kiện, tổng kích thước 158cm
|
|
Chuyến
bay đến châu Âu
|
Hạng Phổ
Thông
|
Tối đa 8kg,
tổng kích thước 56 x 45 x 25 cm
|
Tối đa 23kg,
tổng kích thước 158cm
|
Hạng Thương
Gia
|
2 kiện, tối đa 8kg, tổng kích thước 56 x 45 x 25
cm
|
3 kiện, mỗi
kiện 23kg, tổng kích thước 158cm
|
Thông tin vé máy bay Finnair
Với mạng lưới toàn cầu, hãng hàng không Finnair cung cấp vé máy bay đi Phần Lan, vé máy bay đi Mỹ, vé máy bay đi Canada, các nước khác thuộc khu vực châu Á, châu Mỹ, châu Âu, châu Đại Dương ở mức giá cạnh tranh đem đến nhiều sự lựa cho hành khách với tần suất bay linh hoạt.
Bảng vé máy bay Finnair mới nhất
Điểm đến
|
Khởi hành từ TP.HCM
|
Khởi hành từ Hà Nội
|
||
1 chiều
|
Khứ hồi
|
1 chiều
|
Khứ hồi
|
|
Vé máy bay
Finnair đi Phần Lan
|
||||
Helsinki
(HEL)
|
270
|
380
|
280
|
390
|
Ivalo (IVL)
|
310
|
460
|
320
|
470
|
Kajaani
(KAJ)
|
320
|
470
|
330
|
480
|
Kuusamo
(KAO)
|
340
|
490
|
350
|
510
|
Joensuu
(JOE)
|
310
|
460
|
320
|
470
|
Kokkola
(KOK)
|
320
|
470
|
330
|
480
|
Oulu (OUL)
|
340
|
490
|
350
|
510
|
Rovanlemi
(RVN)
|
320
|
470
|
330
|
480
|
Kittilä
(KTT)
|
330
|
480
|
340
|
490
|
Kuopio
(KUO)
|
310
|
460
|
320
|
470
|
Vaasa (VAA)
|
340
|
490
|
350
|
510
|
Vé máy bay
Finnair đi châu Mỹ
|
||||
Atlanta
(ATL)
|
420
|
620
|
430
|
640
|
Chicago
(ORD)
|
440
|
630
|
450
|
660
|
Dallas
(DFW)
|
460
|
670
|
470
|
680
|
Honolulu (HNL)
|
410
|
620
|
420
|
630
|
Houston
(IAH)
|
380
|
530
|
390
|
540
|
Los Angeles
(LAX)
|
370
|
520
|
380
|
530
|
Miami (MIA)
|
390
|
540
|
410
|
620
|
New York
(JFK)
|
360
|
510
|
370
|
520
|
San
Francisco (SFO)
|
410
|
620
|
420
|
630
|
San Jose
(SJC)
|
430
|
640
|
440
|
650
|
Seattle
(SEA)
|
440
|
650
|
450
|
660
|
Washington
(IAD)
|
420
|
630
|
430
|
640
|
Toronto
(YYZ)
|
440
|
650
|
450
|
660
|
Vancouver
(YVR)
|
460
|
670
|
470
|
680
|
Montreal
(YUL)
|
480
|
690
|
490
|
710
|
Vé máy bay
Finnair đi châu Á
|
||||
Bắc Kinh
(PEK)
|
310
|
460
|
320
|
470
|
Thượng Hải
(PVG)
|
330
|
480
|
340
|
490
|
Singapore
(SIN)
|
320
|
470
|
330
|
480
|
Hong Kong
(HKG)
|
360
|
510
|
370
|
520
|
Đài Bắc
(TPE)
|
380
|
530
|
390
|
540
|
Tokyo (NRT)
|
370
|
520
|
380
|
530
|
Seoul (ICN)
|
315
|
465
|
325
|
475
|
Kuala
Lumpur (KUL)
|
335
|
485
|
345
|
495
|
Jakarta
(CGK)
|
325
|
475
|
335
|
485
|
Manila
(MNL)
|
350
|
510
|
360
|
520
|
Yangon
(RGN)
|
365
|
515
|
375
|
525
|
Mumbai
(BOM)
|
375
|
525
|
385
|
535
|
Phnom Penh
(PNH)
|
380
|
530
|
390
|
540
|
Vientiane
(VTE)
|
320
|
470
|
330
|
480
|
Bangkok
(BKK)
|
340
|
490
|
350
|
510
|
Vé máy bay
Finnair đi châu Âu
|
||||
Vienna
(VIE)
|
270
|
380
|
280
|
390
|
Copenhagen
(CPH)
|
260
|
370
|
270
|
380
|
Paris (CDG)
|
280
|
390
|
290
|
410
|
Frankfurt
(FRA)
|
290
|
410
|
310
|
460
|
Munich
(MUC)
|
240
|
350
|
250
|
360
|
Athens
(ATH)
|
260
|
370
|
270
|
380
|
Rome (FCO)
|
310
|
460
|
320
|
470
|
Moscow
(SVO)
|
270
|
380
|
280
|
390
|
Stockholm
(ARN)
|
260
|
370
|
270
|
380
|
Zurich
(ZRH)
|
310
|
460
|
320
|
470
|
Istanbul
(IST)
|
330
|
480
|
340
|
490
|
London (LHR)
|
280
|
390
|
290
|
410
|
Lisbon
(LIS)
|
270
|
380
|
280
|
390
|
Warsaw
(WAW)
|
260
|
370
|
270
|
380
|
Oslo (OSL)
|
280
|
390
|
290
|
410
|
Madrid
(MAD)
|
250
|
360
|
260
|
370
|
Vé máy bay
Finnair đi châu Úc
|
||||
Brisbane
(BNE)
|
410
|
620
|
420
|
630
|
Melbourne
(MEL)
|
430
|
640
|
440
|
650
|
Perth (PER)
|
450
|
660
|
460
|
670
|
Sydney
(SYD)
|
420
|
630
|
430
|
640
|
Auckland
(AKL)
|
460
|
670
|
470
|
680
|
Brisbane
(BNE)
|
440
|
650
|
450
|
660
|
Lưu ý
· Giá vé chưa bao gồm thuế và phí.
· Giá vé có thể thay đổi tùy vào thời gian đặt vé và hạng ghế.
· Đặt vé càng sớm giá càng rẻ.
Cách đặt vé máy bay Finnair
Trực tiếp: Khách hàng khi có nhu cầu đặt mua vé có thể đến trực tiếp trụ sở chính tại 173 Nguyễn Thị Minh Khai, P.Phạm Ngũ Lão, Q1, Tp.HCM
Qua điện thoại: Quý khách chỉ cần gọi đến tổng đài 028 3925 6479 - 028 3925 1759 và nói rõ nhu cầu hành trình bay, họ tên chính xác người tham gia chuyến bay là đã có được tấm vé mà mình mong muốn.
Qua website: Quý khách truy cập vào trang website, chọn lựa hành trình, số lượng vé cần mua, họ tên hành khách bay, thông tin liên hệ ….
Xem thêm: vé máy bay giá rẻ đi Phoenix
0 nhận xét:
Đăng nhận xét