Các hạng ghế của China Eastern Airlines
Hạng Nhất
Cabin hạng Nhất rộng rãi đem lại sự thoải mái tuyệt đối cho hành khách, được nhận bộ đồ ngủ, dép và bộ đồ vệ sinh của Salvatore Ferragamo, bộ tiện nghi bao gồm kem mặt, son dưỡng môi, nước hoa, bộ dụng cụ nha khoa, mặt nạ mắt, lược và nút tai.
Hạng Thương Gia
Mỗi ghế hạng Thương gia tại China Eastern Airlines đều được trang bị màn hình cá nhân với không gian rộng rãi để hành khách thoải mái chìm vào giấc ngủ. Các hành khách hạng Thương gia sẽ nhận được bộ đồ vệ sinh cá nhân bao gồm nút tai, bộ dụng cụ nha khoa và kem dưỡng môi cùng với son dưỡng môi từ Clarins.
Với các điều khiển giải trí, đọc đèn, giắc cắm tai nghe và cổng USB, hành khách có thể làm việc bất kỳ lúc nào.
Hạng Phổ Thông
Để trải nghiệm sự thoải mái hơn trong chuyến bay, hành khách cũng có thể ngả ghế của mình ở một mức độ nhất định. China Eastern Airlines cũng cung cấp kết nối internet cho hành khách cần làm việc hoặc chỉ muốn liên lạc với thế giới bên ngoài.
Quy định hành lý miễn cước
Chặng
bay
|
Hạng
Ghế
|
Hành
lý xách tay
|
Hành
lý ký gửi
|
Quốc
tế
|
Hạng Phổ
Thông
|
Tối đa 10kg,
kích thước tối đa: 20 x 40 x 55 cm
|
2 kiện, mỗi
kiện 23kg, kích thước tối đa 158cm
|
Hạng Thương
Gia
|
2 kiện, mỗi
kiện 32kg, kích thước tối đa 158cm
|
||
Hạng Nhất
|
|||
Chuyến
bay đến Mỹ
|
Hạng Phổ
Thông
|
2 kiện, mỗi
kiện 23kg, kích thước tối đa 158cm
|
|
Hạng Thương
Gia
|
2 kiện, mỗi
kiện 32kg, kích thước tối đa 158cm
|
||
Hạng Nhất
|
3 kiện, mỗi
kiện 32kg, kích thước tối đa 158cm
|
Thông tin vé máy bay China Eastern Airlines
Với mạng lưới toàn cầu, hãng hàng không China Eastern Airlines cung cấp vé máy bay đi Trung Quốc, vé máy bay đi Mỹ, vé máy bay đi Canada, các nước khác thuộc khu vực châu Á, châu Mỹ, châu Âu, châu Đại Dương ở mức giá cạnh tranh đem đến nhiều sự lựa cho hành khách với tần suất bay linh hoạt.
Bảng giá vé máy bay China Eastern Airlines mới nhất
Điểm đến
|
Khởi hành từ TP.HCM
|
Khởi hành từ Hà Nội
|
||
1 chiều
|
Khứ hồi
|
1 chiều
|
Khứ hồi
|
|
Vé máy bay China Eastern Airlines đi
Trung Quốc
|
||||
Bắc Kinh (PEK)
|
180
|
260
|
190
|
270
|
Thành Đô (CTU)
|
190
|
270
|
210
|
330
|
Trùng Khánh (CKG)
|
220
|
330
|
230
|
340
|
Đại Liên (DLC)
|
210
|
320
|
220
|
330
|
Quảng Châu (CAN)
|
230
|
340
|
240
|
350
|
Thượng Hải (SHA)
|
110
|
160
|
120
|
170
|
Thượng Hải (PVG)
|
120
|
180
|
130
|
190
|
Thẩm Dương (SHE)
|
180
|
260
|
190
|
270
|
Thẩm Quyến (SZX)
|
210
|
320
|
220
|
330
|
Tây An (XIY)
|
220
|
330
|
230
|
340
|
Hàng Châu (HGH)
|
310
|
460
|
320
|
470
|
Nam Kinh (NKG)
|
320
|
470
|
330
|
480
|
Vũ Hán (WUH)
|
330
|
480
|
340
|
490
|
Trịnh Châu (CGO)
|
220
|
330
|
230
|
340
|
Urumqi (URC)
|
250
|
360
|
260
|
370
|
Nam Ninh (NNG)
|
260
|
370
|
270
|
380
|
Quý Dương (KWE)
|
280
|
390
|
290
|
410
|
Côn Minh (KMG)
|
290
|
410
|
310
|
460
|
Trường Sa (CSX)
|
270
|
380
|
280
|
390
|
Tam Á (SYX)
|
280
|
390
|
290
|
405
|
Hạ Môn (XMN)
|
120
|
180
|
130
|
190
|
Quế Lâm (KWL)
|
110
|
160
|
120
|
180
|
Vé máy bay China Eastern Airlines đi
châu Mỹ
|
||||
Atlanta (ATL)
|
310
|
460
|
320
|
470
|
Chicago (ORD)
|
330
|
480
|
340
|
490
|
Dallas (DFW)
|
280
|
390
|
290
|
410
|
Honolulu (HNL)
|
270
|
380
|
280
|
390
|
Houston (IAH)
|
340
|
490
|
360
|
510
|
Los Angeles (LAX)
|
290
|
410
|
310
|
460
|
Miami (MIA)
|
320
|
470
|
330
|
480
|
New York (JFK)
|
340
|
490
|
350
|
510
|
San Francisco (SFO)
|
360
|
510
|
370
|
520
|
San Jose (SJC)
|
370
|
520
|
380
|
530
|
Seattle (SEA)
|
320
|
470
|
330
|
480
|
Washington (IAD)
|
330
|
480
|
340
|
490
|
Toronto (YYZ)
|
360
|
510
|
370
|
520
|
Vancouver (YVR)
|
380
|
530
|
390
|
540
|
Montreal (YUL)
|
410
|
620
|
420
|
630
|
Calgary (YYC)
|
420
|
630
|
430
|
640
|
Halifax (YHZ)
|
430
|
640
|
440
|
650
|
Vé máy bay China Eastern Airlines đi
Châu Á
|
||||
Singapore (SIN)
|
310
|
460
|
320
|
470
|
Hong Kong (HKG)
|
320
|
430
|
330
|
440
|
Đài Bắc (TPE)
|
230
|
340
|
240
|
350
|
Tokyo (NRT)
|
240
|
350
|
250
|
360
|
Seoul (ICN)
|
250
|
360
|
260
|
370
|
Kuala Lumpur (KUL)
|
260
|
370
|
270
|
380
|
Jakarta (CGK)
|
270
|
380
|
280
|
390
|
Manila (MNL)
|
280
|
390
|
290
|
410
|
Yangon (RGN)
|
310
|
460
|
320
|
470
|
Delhi (DEL)
|
410
|
620
|
420
|
630
|
Phnom Penh (PNH)
|
430
|
640
|
440
|
650
|
Băng Cốc (BKK)
|
450
|
660
|
470
|
680
|
Dubai (DXB)
|
460
|
670
|
470
|
680
|
Vé máy bay China Eastern Airlines đi
Châu Âu
|
||||
Vienna (VIE)
|
510
|
720
|
520
|
730
|
Copenhagen (CPH)
|
520
|
730
|
530
|
740
|
Helsinki (HEL)
|
530
|
740
|
540
|
750
|
Paris (CDG)
|
420
|
630
|
430
|
640
|
Frankfurt (FRA)
|
430
|
640
|
440
|
650
|
Munich (MUC)
|
440
|
650
|
450
|
660
|
Athens (ATH)
|
470
|
680
|
480
|
690
|
Rome (FCO)
|
450
|
660
|
460
|
670
|
Moscow (SVO)
|
460
|
670
|
470
|
680
|
Stockholm (ARN)
|
410
|
620
|
420
|
630
|
Zurich (ZRH)
|
480
|
690
|
490
|
710
|
Istanbul (IST)
|
510
|
720
|
520
|
730
|
London (LHR)
|
530
|
730
|
540
|
750
|
Lisbon (LIS)
|
540
|
750
|
550
|
760
|
Warsaw (WAW)
|
560
|
770
|
570
|
780
|
Oslo (OSL)
|
550
|
760
|
560
|
770
|
Madrid (MAD)
|
570
|
780
|
580
|
790
|
Vé máy bay China Eastern Airlines đi
Châu Úc
|
||||
Brisbane (BNE)
|
310
|
460
|
320
|
470
|
Melbourne (MEL)
|
330
|
480
|
340
|
490
|
Perth (PER)
|
380
|
530
|
390
|
540
|
Sydney (SYD)
|
320
|
470
|
330
|
480
|
Auckland (AKL)
|
340
|
490
|
350
|
510
|
Lưu ý
· Giá vé chưa bao gồm thuế và phí.
· Giá vé có thể thay đổi tùy vào thời gian đặt vé và hạng ghế.
Trực tiếp: Khách hàng khi có nhu cầu đặt mua vé có thể đến trực tiếp trụ sở chính tại 173 Nguyễn Thị Minh Khai, P.Phạm Ngũ Lão, Q1, Tp.HCM.
Qua điện thoại: Quý khách chỉ cần gọi đến tổng đài 028 3925 6479 - 028 3925 1759 và nói rõ nhu cầu hành trình bay, họ tên chính xác người tham gia chuyến bay là đã có được tấm vé mà mình mong muốn.
Qua website: Quý khách truy cập vào trang website, chọn lựa hành trình, số lượng vé cần mua, họ tên hành khách bay, thông tin liên hệ ….
0 nhận xét:
Đăng nhận xét