Các hạng ghế của hãng Aeroflot
Hạng Thương Gia
Trong suốt chuyến bay, hành khách hạng Thương Gia có thể làm nhiều hơn là chỉ thư giãn trên những chiếc ghế thoải mái và thưởng thức các món ăn ngon. Chỗ ngồi trong khoang hạng Thương gia được trang bị bàn gấp, cổng USB, ổ cắm để sạc máy tính, thiết bị di động và hệ thống chiếu sáng cá nhân để quý khách xử lý các vấn đề kinh doanh khi đang ở trên không.
Hạng Comfort Class
Hạng Comfort Class chỉ có trên máy bay Boeing 777 hoạt động trên các chuyến bay đường dài, giúp quý khách thư giãn và tận hưởng chuyến bay: chỗ để chân tăng, chỗ ngồi thoải mái, hệ thống giải trí đa phương tiện và hơn thế nữa. Ghế được trang bị cổng USB và ổ cắm để quý khách có thể sạc thiết bị di động và máy tính.
Hạng Phổ Thông
Chỗ ngồi thoải mái, bữa ăn ngon, hệ thống giải trí đa phương tiện trên các chuyến bay đường dài, cũng như tiếp viên hàng không thân thiện và tiêu chuẩn dịch vụ cao là những điều này đang chờ đón quý khách trong Hạng phổ thông.
Quy định hành lý miễn cước của Aeroflot
Chặng
bay
|
Hạng
ghế
|
Hành
lý xách tay
|
Hành
lý ký gửi
|
Mọi
chặng
|
Thương Gia
|
1 kiện tối
đa 15kg, tổng kích thước 55*40*25cm
|
2 kiện, tối
đa 32kg/kiện, tổng kích thước tối đa 158cm
|
Comfort
Class
|
1 kiện tối
đa 10kg, tổng kích thước 55*40*25cm
|
2 kiện, tối
đa 23kg/kiện, tổng kích thước tối đa 158cm
|
|
Phổ Thông
|
1 kiện tối
đa 10kg, tổng kích thước 55*40*25cm
|
1 kiện, tối
đa 23kg, tổng kích thước tối đa 158cm
|
Thông tin vé máy bay Aeroflot
Với mạng lưới toàn cầu, hãng hàng không Aeroflot cung cấp vé máy bay đi Nga, vé máy bay đi Mỹ, vé máy bay đi Canada, các nước khác thuộc khu vực châu Á, châu Mỹ, châu Âu, châu Đại Dương và châu Phi ở mức giá cạnh tranh đem đến nhiều sự lựa cho hành khách với tần suất bay linh hoạt.
Bảng giá vé máy bay Aeroflot mới nhất
Điểm đến
|
Khởi hành từ TP.HCM
|
Khởi hành từ Hà Nội
|
||
1 chiều
|
Khứ hồi
|
1 chiều
|
Khứ hồi
|
|
Vé máy bay
Aeroflot đi Nga và các quốc gia độc lập
|
||||
Abakan
(ABA)
|
460
|
670
|
470
|
680
|
Anadyr
(DYR)
|
470
|
680
|
480
|
690
|
Anapa (AAQ)
|
210
|
320
|
220
|
330
|
Arkhangelsk
(ARH)
|
220
|
320
|
230
|
330
|
Astrakhan
(ASF)
|
230
|
340
|
240
|
350
|
Barnaul
(BAX)
|
450
|
660
|
460
|
470
|
Belgorod
(EGO)
|
210
|
320
|
220
|
330
|
Blagoveshchensk
(BQS)
|
410
|
620
|
420
|
630
|
Chelyabinsk
(CEK)
|
220
|
330
|
230
|
340
|
Chita (HTA)
|
420
|
630
|
430
|
640
|
Ekaterinburg
(SVX)
|
230
|
340
|
240
|
350
|
Gelendzik
(GDZ)
|
240
|
350
|
350
|
360
|
Gorno –
Ataysk (RGK)
|
420
|
630
|
430
|
640
|
Grozny
(GRV)
|
310
|
460
|
320
|
470
|
Irkutsk
(IKT)
|
260
|
370
|
270
|
380
|
Iturup
island (ITU)
|
430
|
640
|
440
|
650
|
Izhevesk
(IJK)
|
440
|
650
|
450
|
660
|
Khanty –
Mansiysk (HMA)
|
460
|
670
|
470
|
680
|
Komsomolsk
– on – Armur (KXK)
|
470
|
680
|
480
|
690
|
Krasnodar
(KRR)
|
240
|
350
|
250
|
360
|
Krasnoyarsk
(KJA)
|
430
|
640
|
440
|
650
|
Magadan
(GDA)
|
450
|
660
|
460
|
670
|
Magas (IGT)
|
220
|
330
|
230
|
340
|
Magnitogorsk
(MQF)
|
230
|
340
|
240
|
350
|
Makhachkala
(MCX)
|
240
|
350
|
250
|
360
|
Mineralnye Vody (MRV)
|
250
|
360
|
260
|
370
|
Moscow
(SVO)
|
180
|
260
|
190
|
270
|
Murmansk
(MMK)
|
260
|
370
|
270
|
380
|
Nalchik
(NAL)
|
270
|
380
|
390
|
410
|
Naryan –
Mar (NNM)
|
460
|
670
|
470
|
680
|
Neryungri
(NER)
|
250
|
360
|
260
|
370
|
Nikolaevesk
– on – Amur (NLI)
|
430
|
640
|
440
|
650
|
Nizhnekamsk
(NBC)
|
210
|
320
|
220
|
340
|
Nizhny
Novgorod (GOJ)
|
220
|
330
|
230
|
340
|
Nogliki
(NGK)
|
240
|
350
|
250
|
360
|
Norilsk
(NSK)
|
420
|
630
|
430
|
640
|
Novy
Urengoy (NUX)
|
430
|
640
|
440
|
650
|
Okha (OHH)
|
440
|
650
|
450
|
660
|
Omsk (OMS)
|
450
|
660
|
460
|
670
|
Orenburg
(REN)
|
310
|
460
|
320
|
470
|
Perm (PEE)
|
320
|
470
|
330
|
480
|
Petropavlovsk
– Kamchatsky (PKC)
|
440
|
650
|
450
|
660
|
Rostov – on
– Don (ROV)
|
280
|
390
|
290
|
410
|
Saint
Petersburg (LED)
|
260
|
370
|
270
|
380
|
Salekhard
(SLY)
|
350
|
510
|
360
|
520
|
Samara
(KUF)
|
290
|
410
|
310
|
460
|
Saransk
(SKX)
|
280
|
390
|
290
|
410
|
Saratov
(RTW)
|
310
|
460
|
320
|
470
|
Shakhtersk
(EKS)
|
420
|
630
|
430
|
640
|
Simferopol
(SIP)
|
250
|
360
|
260
|
370
|
Sochi (AER)
|
220
|
330
|
230
|
340
|
Solovetsky
(CSH)
|
420
|
630
|
430
|
640
|
Sovetskaya
Gavan (GVN)
|
320
|
470
|
330
|
480
|
Stavropol
(STW)
|
450
|
660
|
460
|
670
|
Surgut
(SGC)
|
470
|
690
|
480
|
690
|
Syktyvkar
(SCW)
|
230
|
340
|
240
|
350
|
Tomsk (TOF)
|
460
|
670
|
470
|
680
|
Tynda (TYD)
|
470
|
680
|
480
|
690
|
Tyumen
(TJM)
|
430
|
640
|
440
|
650
|
Ufa (UFA)
|
230
|
340
|
240
|
350
|
Ulyanovsk
(ULV)
|
270
|
380
|
280
|
390
|
Vladikavkaz
(OGZ)
|
260
|
370
|
270
|
380
|
Vladivostok
(VVO)
|
430
|
640
|
440
|
650
|
Volgograd
(VOG)
|
230
|
340
|
240
|
350
|
Voronezh
(VOZ)
|
240
|
350
|
250
|
360
|
Yakutsk
(YKS)
|
410
|
620
|
420
|
630
|
Yuzhno –
Kurilsk (DEE)
|
420
|
630
|
430
|
640
|
Yuzhno –
Sakhanlinsk (UUS)
|
430
|
640
|
440
|
650
|
Yerevan
(EVN)
|
280
|
390
|
290
|
410
|
Baku (GYD)
|
290
|
410
|
310
|
460
|
Minsk (MSQ)
|
220
|
330
|
230
|
340
|
Aktau (SCO)
|
270
|
380
|
280
|
390
|
Aktobe (AKX)
|
310
|
460
|
320
|
470
|
Almaty (ALA)
|
280
|
390
|
290
|
410
|
Astana (TSE)
|
310
|
460
|
320
|
470
|
Atyrau (GUW)
|
260
|
370
|
270
|
380
|
Karaganda (KGF)
|
250
|
360
|
260
|
370
|
Kostanay (KSN)
|
270
|
380
|
280
|
390
|
Kyzylorda (KZO)
|
280
|
390
|
290
|
410
|
Pavlodar (PWQ)
|
310
|
460
|
320
|
470
|
Shymkent (CIT)
|
320
|
470
|
330
|
480
|
Ust – Kamenogorsk (UKK)
|
330
|
480
|
340
|
490
|
Bishkek (FRU)
|
270
|
380
|
280
|
390
|
Osh (OSS)
|
410
|
620
|
420
|
630
|
Chisinau (KIV)
|
280
|
390
|
290
|
410
|
Dushanbe (DYU)
|
310
|
460
|
320
|
470
|
Khudzhand (LBD)
|
320
|
470
|
330
|
480
|
Ashgabat (ASB)
|
340
|
480
|
350
|
490
|
Dnepropetrovsk (DNK)
|
410
|
620
|
420
|
630
|
Kharkiv (HRK)
|
430
|
640
|
440
|
650
|
Kiev (KPB)
|
450
|
660
|
460
|
670
|
Odessa (ODS)
|
420
|
630
|
430
|
640
|
Bukhara (BHK)
|
430
|
640
|
440
|
650
|
Fergana (FEG)
|
450
|
660
|
460
|
670
|
Namangan (NMA)
|
470
|
680
|
480
|
690
|
Navoi (NVY)
|
410
|
620
|
420
|
630
|
Samarkand (SKY)
|
420
|
630
|
430
|
640
|
Tashkent (TAS)
|
430
|
640
|
440
|
650
|
Urgench (UGC)
|
440
|
650
|
450
|
660
|
Vé máy bay
Aeroflot đi Mỹ
|
||||
Atlanta
(ATL)
|
410
|
620
|
420
|
630
|
Chicago
(ORD)
|
420
|
630
|
430
|
640
|
Dallas (DFW)
|
430
|
640
|
440
|
650
|
Honolulu
(HNL)
|
450
|
660
|
460
|
670
|
Houston
(IAH)
|
380
|
530
|
390
|
540
|
Los Angeles
(LAX)
|
390
|
540
|
410
|
620
|
Miami (MIA)
|
420
|
630
|
430
|
640
|
New York
(JFK)
|
440
|
650
|
450
|
660
|
San
Francisco (SFO)
|
450
|
660
|
460
|
670
|
San Jose
(SJC)
|
380
|
530
|
390
|
540
|
Seattle
(SEA)
|
410
|
620
|
420
|
630
|
Washington
(IAD)
|
430
|
630
|
440
|
650
|
Vé máy bay Aeroflot đi châu Á
|
||||
Bắc Kinh
(PEK)
|
320
|
470
|
330
|
480
|
Thành Đô
(CTU)
|
330
|
480
|
350
|
510
|
Trùng Khánh
(CKG)
|
360
|
510
|
370
|
520
|
Đại Liên
(DLC)
|
410
|
620
|
420
|
630
|
Quảng Châu
(CAN)
|
420
|
630
|
430
|
640
|
Thượng Hải
(SHA)
|
440
|
650
|
450
|
660
|
Thượng Hải
(PVG)
|
370
|
520
|
380
|
530
|
Thẩm Dương
(SHE)
|
380
|
530
|
390
|
540
|
Thẩm Quyến
(SZX)
|
410
|
620
|
420
|
630
|
Tây An
(XIY)
|
420
|
630
|
430
|
640
|
Hàng Châu
(HGH)
|
440
|
650
|
450
|
660
|
Singapore
(SIN)
|
460
|
670
|
470
|
680
|
Hong Kong
(HKG)
|
480
|
690
|
490
|
710
|
Đài Bắc
(TPE)
|
390
|
540
|
410
|
620
|
Fukuoka
(FUK)
|
420
|
630
|
430
|
640
|
Nagoya
(NGO)
|
440
|
650
|
450
|
660
|
Osaka (KIX)
|
460
|
670
|
470
|
680
|
Sapporo
(CTS)
|
480
|
690
|
490
|
710
|
Tokyo (NRT)
|
340
|
450
|
350
|
510
|
Seoul (ICN)
|
360
|
510
|
370
|
520
|
Kuala
Lumpur (KUL)
|
380
|
530
|
390
|
540
|
Jakarta
(CGK)
|
410
|
620
|
420
|
630
|
Manila
(MNL)
|
430
|
640
|
440
|
650
|
Yangon
(RGN)
|
450
|
660
|
460
|
670
|
Mumbai
(BOM)
|
470
|
680
|
480
|
690
|
Phnom Penh
(PNH)
|
380
|
530
|
390
|
540
|
Vé máy bay Aeroflot đi châu Âu
|
||||
Vienna
(VIE)
|
260
|
370
|
270
|
380
|
Copenhagen
(CPH)
|
270
|
380
|
280
|
390
|
Helsinki
(HEL)
|
230
|
340
|
240
|
350
|
Paris (CDG)
|
240
|
350
|
250
|
360
|
Frankfurt
(FRA)
|
310
|
460
|
320
|
470
|
Munich
(MUC)
|
270
|
380
|
280
|
390
|
Athens
(ATH)
|
280
|
390
|
290
|
410
|
Rome (FCO)
|
250
|
360
|
260
|
370
|
Stockholm
(ARN)
|
320
|
470
|
330
|
480
|
Zurich
(ZRH)
|
270
|
380
|
280
|
390
|
Istanbul (IST)
|
280
|
390
|
290
|
410
|
London
(LHR)
|
290
|
410
|
310
|
460
|
Lisbon
(LIS)
|
310
|
460
|
320
|
470
|
Warsaw
(WAW)
|
230
|
340
|
240
|
350
|
Oslo (OSL)
|
240
|
350
|
250
|
360
|
Madrid
(MAD)
|
250
|
360
|
260
|
370
|
Vé máy bay
Aeroflot đi châu Đại Dương
|
||||
Brisbane
(BNE)
|
360
|
510
|
370
|
520
|
Melbourne (MEL)
|
370
|
520
|
380
|
530
|
Perth (PER)
|
380
|
530
|
390
|
540
|
Sydney
(SYD)
|
310
|
460
|
320
|
470
|
Auckland
(AKL)
|
330
|
480
|
340
|
490
|
Vé máy bay
Aeroflot đi Trung Đông và Châu Phi
|
||||
Tel Aviv
(TLV)
|
270
|
380
|
280
|
390
|
Cairo (CAI)
|
280
|
390
|
290
|
410
|
Dubai (DXB)
|
290
|
410
|
310
|
460
|
Jeddah (JED)
|
260
|
370
|
270
|
380
|
Nairobi (NBO)
|
270
|
380
|
280
|
390
|
Lưu ý:
- Giá vé chưa bao gồm thuế và phí.
- Giá vé có thể thay đổi tùy vào thời gian đặt vé và hạng ghế.
- Đặt vé càng sớm giá càng rẻ.
Cách đặt vé máy bay Aeroflot
· Trực tiếp: Khách hàng khi có nhu cầu đặt mua vé có thể đến trực tiếp trụ sở chính tại 173 Nguyễn Thị Minh Khai, P.Phạm Ngũ Lão, Q1, Tp.HCM· Qua điện thoại: Quý khách chỉ cần gọi đến tổng đài 028 3925 6479 - 028 3925 1759 và nói rõ nhu cầu hành trình bay, họ tên chính xác người tham gia chuyến bay là đã có được tấm vé mà mình mong muốn.
· Qua website: Quý khách truy cập vào trang website, chọn lựa hành trình, số lượng vé cần mua, họ tên hành khách bay, thông tin liên hệ ….
Các dịch vụ hỗ trợ từ văn phòng đại diện Aeroflot
· Văn phòng đại diện Aeroflot luôn cung cấp vé máy bay đi Mỹ, vé máy bay đi Canada, các nước châu Âu, châu Á luôn luôn rẻ nhất.
· Tư vấn visa đi Mỹ, Canada, các nước châu Âu, châu Á miễn phí.
· Hỗ trợ dịch vụ đặc biệt cho người cao tuổi, người khuyết tật, phụ nữ mang thai, trẻ em đi một mình, trẻ sơ sinh…
· Hướng dẫn đặt chỗ ngồi phù hợp với từng đối tượng, thủ tục tại sân bay, suất ăn đặc biệt, mang theo thú cưng, nôi trẻ em…
· Hỗ trợ hoàn đổi vé máy bay Aeroflot nhanh chóng
· Xuất vé nhanh chóng và giao vé tận nơi miễn phí cho hành khách có nhu cầu
0 nhận xét:
Đăng nhận xét